12 Bài tập Vận dụng quá trình đẳng tích (có lời giải)
75 người thi tuần này 4.6 577 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
Bài tập tự luyện Vật lý Chương 2. Khí lý tưởng có đáp án
Đề thi tham khảo ôn thi THPT Vật lý có đáp án - Đề 1
Đề thi tham khảo ôn thi THPT Vật lý có đáp án - Đề 2
Bài tập tự luyện Vật lý Chương 3. Từ trường có đáp án
Bài tập tự luyện Vật lý Chương 1. Vật lý nhiệt có đáp án
Đề thi tham khảo ôn thi THPT Vật lý có đáp án - Đề 4
Bài tập tự luyện Vật lý Chương 4. Vật lý hạt nhân có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 5,34 atm.
B. 534 atm.
C. 0,534 atm.
D. 53,4 atm.
Lời giải
Đáp án đúng là A
\[\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{5}{{20 + 273}} = \frac{{{p_2}}}{{40 + 273}} \Rightarrow {p_2} = 5,34\,atm.\]
Câu 2
A. 175 K.
B. 175 oC.
C. 285 K.
D. 285 oC.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Xét quá trình đẳng tích cho khí trong chai thì nhiệt độ cần làm nóng khí trong chai để nút chai bật ra: \[\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{{{{1.10}^5}}}{{7 + 273}} = \frac{{1,{{6.10}^5}}}{{{t_2} + 273}} \Rightarrow {t_2} = 175^\circ C\].
Câu 3
A. 88,6 Pa.
B. 886 kPa.
C. 886 Pa.
D. 88,6 kPa.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Áp dụng cho quá trình đẳng tích: \(\frac{{{{\rm{p}}_1}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_2}}} \Rightarrow {{\rm{p}}_2} = \frac{{{{\rm{p}}_1}\;{{\rm{T}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{60.440}}{{298}} = 88,6{\rm{kPa}}\)
Câu 4
A. 542 bar.
B. 54,2 bar.
C. 0,542 bar.
D. 5,42 bar.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Áp dụng cho quá trình đẳng tích: \(\frac{{{{\rm{p}}_1}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_2}}} \Rightarrow {{\rm{p}}_2} = \frac{{{{\rm{p}}_1}\;{{\rm{T}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{5.323}}{{298}} = 5,42{\rm{bar}}\)
Câu 5
A. 606 K.
B. 606 oC.
C. 303 K.
D. 303 oC.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Áp dụng cho quá trình đẳng tích: \(\frac{{{p_1}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{\;{{\rm{T}}_2}}} \Rightarrow {{\rm{T}}_2} = \frac{{{{\rm{p}}_2}\;{{\rm{T}}_1}}}{{{{\rm{p}}_1}}} = \frac{{303.4}}{2} = 606\;{\rm{K}}\)
Câu 6
A. 3,9 Pa.
B. 19,9 Pa.
C. 19,9 kPa.
D. 3,9 kPa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 360 K.
B. 360 oC.
C. 633 K.
D. 633 oC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 3,66 kg.
B. 4 kg.
C. 6,96 kg.
D. 1,83 kg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. nhiệt độ được giữ không đổi.
B. áp suất được giữ không đổi.
C. thể tích được giữ không đổi.
D. áp suất và nhiệt độ được giữ không đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{T}}} = \) hằng số.
B. \({\rm{p}}\~\frac{1}{{\;{\rm{T}}}}.\)
C. \({\rm{p}}\~{\rm{T}}.\)
D. \(\frac{{{p_1}}}{{\;{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{\;{T_2}}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.