12 Bài tập Vận dụng quá trình đẳng tích (có lời giải)
48 người thi tuần này 4.6 453 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Nhận biết)
8 câu Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân có đáp án ( Thông hiểu )
Bài tập ôn tập Vật Lí 12 Kết nối tri thức Chương 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân có đáp án ( Vận dụng)
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
30 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án (phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 5,34 atm.
B. 534 atm.
C. 0,534 atm.
D. 53,4 atm.
Lời giải
Đáp án đúng là A
\[\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{5}{{20 + 273}} = \frac{{{p_2}}}{{40 + 273}} \Rightarrow {p_2} = 5,34\,atm.\]
Câu 2
A. 175 K.
B. 175 oC.
C. 285 K.
D. 285 oC.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Xét quá trình đẳng tích cho khí trong chai thì nhiệt độ cần làm nóng khí trong chai để nút chai bật ra: \[\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{{{{1.10}^5}}}{{7 + 273}} = \frac{{1,{{6.10}^5}}}{{{t_2} + 273}} \Rightarrow {t_2} = 175^\circ C\].
Câu 3
A. 88,6 Pa.
B. 886 kPa.
C. 886 Pa.
D. 88,6 kPa.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Áp dụng cho quá trình đẳng tích: \(\frac{{{{\rm{p}}_1}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_2}}} \Rightarrow {{\rm{p}}_2} = \frac{{{{\rm{p}}_1}\;{{\rm{T}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{60.440}}{{298}} = 88,6{\rm{kPa}}\)
Câu 4
A. 542 bar.
B. 54,2 bar.
C. 0,542 bar.
D. 5,42 bar.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Áp dụng cho quá trình đẳng tích: \(\frac{{{{\rm{p}}_1}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_2}}} \Rightarrow {{\rm{p}}_2} = \frac{{{{\rm{p}}_1}\;{{\rm{T}}_2}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{5.323}}{{298}} = 5,42{\rm{bar}}\)
Câu 5
A. 606 K.
B. 606 oC.
C. 303 K.
D. 303 oC.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Áp dụng cho quá trình đẳng tích: \(\frac{{{p_1}}}{{\;{{\rm{T}}_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{\;{{\rm{T}}_2}}} \Rightarrow {{\rm{T}}_2} = \frac{{{{\rm{p}}_2}\;{{\rm{T}}_1}}}{{{{\rm{p}}_1}}} = \frac{{303.4}}{2} = 606\;{\rm{K}}\)
Câu 6
A. 3,9 Pa.
B. 19,9 Pa.
C. 19,9 kPa.
D. 3,9 kPa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 360 K.
B. 360 oC.
C. 633 K.
D. 633 oC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 3,66 kg.
B. 4 kg.
C. 6,96 kg.
D. 1,83 kg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. nhiệt độ được giữ không đổi.
B. áp suất được giữ không đổi.
C. thể tích được giữ không đổi.
D. áp suất và nhiệt độ được giữ không đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{T}}} = \) hằng số.
B. \({\rm{p}}\~\frac{1}{{\;{\rm{T}}}}.\)
C. \({\rm{p}}\~{\rm{T}}.\)
D. \(\frac{{{p_1}}}{{\;{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{\;{T_2}}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.