12 Bài tập Vận dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng (có lời giải)
79 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Vật lí 12 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
Bài tập tự luyện Vật lý Chương 2. Khí lý tưởng có đáp án
Đề thi tham khảo ôn thi THPT Vật lý có đáp án - Đề 1
Đề thi tham khảo ôn thi THPT Vật lý có đáp án - Đề 2
Bài tập tự luyện Vật lý Chương 1. Vật lý nhiệt có đáp án
Bài tập tự luyện Vật lý Chương 3. Từ trường có đáp án
Đề thi tham khảo ôn thi THPT Vật lý có đáp án - Đề 4
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là C
• Trạng thái đầu: \({{\rm{p}}_1} = 1\,{\rm{atm}};{{\rm{V}}_1} = 40\,{\rm{d}}{{\rm{m}}^3};{{\rm{T}}_1} = 47 + 273 = 320\;{\rm{K}}\)
• Trạng thái cuối: \({{\rm{p}}_2} = 15\,{\rm{atm}};{{\rm{V}}_2} = 5\,{\rm{d}}{{\rm{m}}^3};{{\rm{T}}_2} = \) ?
Ta có: \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow {T_2} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{p_1}{V_1}}}{T_1} = \frac{{15.5}}{{1.40}} \cdot 320 = 600\;{\rm{K}}\) hay
Câu 2
A. 373oC.
B. 646oC.
C. 323 K.
D. 373 K.
Lời giải
Đáp án đúng là A
• Trạng thái đầu: \({{\rm{p}}_1} = 0,8\) atm; \({{\rm{V}}_1};{{\rm{T}}_1} = 50 + 273 = 323\;{\rm{K}}\)
• Trạng thái cuối: \({{\rm{p}}_2} = 8\) atm; \({{\rm{V}}_2} = \frac{{{V_1}}}{5};{{\rm{T}}_2} = \) ?
Ta có: \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow {T_2} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{p_1}{V_1}}}{T_1} = \frac{8}{{0,8}} \cdot \frac{1}{5} \cdot 323 = 646\;{\rm{K}}\) hay
Lời giải
Đáp án đúng là D
Áp dụng công thức \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}.\)
Thay số: \({p_1} = 80{\rm{kPa}};{p_2} = 160{\rm{kPa}};{V_1} = 21{\rm{d}}{{\rm{m}}^3};{V_2} = 14{\rm{d}}{{\rm{m}}^3};{T_2} = 300\;{\rm{K}}\), ta được \({T_1} = 225\;{\rm{K}}.\)
Câu 4
A. Áp suất, thể tích và nhiệt độ của khí.
B. Khối lượng, thể tích và nhiệt độ của khí.
C. Áp suất, nhiệt độ và số mol của khí.
D. Khối lượng, áp suất và số mol của khí.
Lời giải
Đáp án đúng là A.
Câu 5
A. 2,47 kg/dm3.
B. 2,47 kg/m3.
C. 24,7 kg/m3.
D. 2,47 g/m3.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Áp dụng công thức: \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow {V_2} = \frac{{{T_2}{p_1}{V_1}}}{{{T_1}{p_2}}}\) mà \(V = \frac{m}{\rho }\)
\( \Rightarrow \frac{m}{{{\rho _2}}} = \frac{{{T_2}.{p_1}m}}{{{\rho _1}{T_1}.{p_2}}} \Rightarrow {\rho _2} = \frac{{{\rho _1}{T_1}{p_2}}}{{{T_2}{p_1}}}\) \( \Rightarrow \rho = \frac{{1,29.273.2,{{5.10}^5}}}{{353.1,{{01.10}^5}}} = 2,47kg\)/m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{{{\rm{pV}}}}{{\rm{T}}} = \) hằng số.
B. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}.\)
C. \({\rm{pV}}\~{\rm{T}}.\)
D. \(\frac{{{\rm{pT}}}}{{\rm{V}}} = \) hằng số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 2,775.
B. 2,75.
C. 1,75.
D. 3,25.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 327,6 K.
B. 327,6oC.
C. 273,6 K.
D. 273,6oC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 241,67 m3.
B. 241,67 cm3.
C. 241,67 dm3.
D. 241,67 cm3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.