400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P6)

24 người thi tuần này 4.9 57.1 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút

🔥 Đề thi HOT:

140 người thi tuần này

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)

37.4 K lượt thi 40 câu hỏi
108 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar

6.1 K lượt thi 15 câu hỏi
99 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking

5.5 K lượt thi 15 câu hỏi
93 người thi tuần này

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)

57.1 K lượt thi 40 câu hỏi
79 người thi tuần này

Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án- Đề số 1

9.3 K lượt thi 50 câu hỏi
66 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Unit 8 Reading

1.1 K lượt thi 15 câu hỏi
58 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar

3.2 K lượt thi 15 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

John: “The instructions were in French and I translated them into English for him.”

Anna: “You     . He knows French.”

Xem đáp án

Câu 3:

The regulations have been put into __________ on a trial basis.

Xem đáp án

Câu 6:

Tents come in _______ shapes and sizes.

Xem đáp án

Câu 7:

He is in a much _______ mood than usual.

Xem đáp án

Câu 8:

The girl just sat there giggling like a naughty _______.

Xem đáp án

Câu 9:

Her explanation certainly sounded _______.

Xem đáp án

Câu 10:

He asked to be put under police _______.

Xem đáp án

Câu 11:

_______, we’ll arrive before dark.

Xem đáp án

Câu 12:

The weather is very _______ at this time of year.

Xem đáp án

Câu 13:

Someone had _______ left a window open.

Xem đáp án

Câu 14:

I like most sports but tennis is my first _______.

Xem đáp án

Câu 15:

We're reading a _______ book this week.

Xem đáp án

Câu 16:

She has been _______ criticized in the press.

Xem đáp án

Câu 17:

Ask me again tomorrow. I'll have to give it some _______.

Xem đáp án

Câu 18:

After the accident he suffered from loss of _______.

Xem đáp án

Câu 19:

Diet plays an important role in the _______ of heart disease.

Xem đáp án

Câu 20:

Some students say it is helpful if teachers _______ their pronunciation.

Xem đáp án

Câu 21:

More than ten victims _______missing in the storm last week

Xem đáp án

Câu 22:

-“ Would you mind lending me you bike?” – “ ……”

Xem đáp án

Câu 23:

Havy: “Thanks for your help, Judy.” Judy: “……..”

Xem đáp án

Câu 25:

When _______?

Xem đáp án

Câu 27:

Everything that_______remained a secret

Xem đáp án

Câu 28:

-“Did anyone see the thief?”-“No, he already _______ away by the time we _______ in.”

Xem đáp án

Câu 31:

She told me that she'd rather______ on the committee.

Xem đáp án

Câu 32:

If the machine _______, press this button.

Xem đáp án

Câu 33:

Bob is absent; he______ sick gain now.

Xem đáp án

Câu 35:

___________ having little money, they are happy.

Xem đáp án

Câu 36:

____________ she was not well, she still went to work.

Xem đáp án

Câu 38:

She made no ___________to her illness but only to her future plans.

 

Xem đáp án

Câu 40:

Frankly, I’d rather you __________anything about it for the time being.

Xem đáp án

4.9

11 Đánh giá

91%

9%

0%

0%

0%