Bài tập Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và trong đời sống có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 739 lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 24 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 29 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 29 có đáp án (Phần 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 10 Cánh diều có đáp án - Đề 2
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 33 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 25 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Để sử dụng hiệu quả bản đồ chúng ta phải tiến hành: Xác định yêu cầu và mục đích của việc sử dụng bản đồ; Lựa chọn bản đồ phù hợp với nội dung hay mục đích cần tìm hiểu; Định hướng những nội dung cần khai thác từ bản đồ,…
Lời giải
- Một số dãy núi có hướng tây bắc - đông nam ở nước ta: Hoàng Liên Sơn, Tam Điệp, Con Voi, Trường Sơn,…
- Các khu vực địa hình có độ cao dưới 50m.

Lời giải
- Học sinh tự thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.
- Việc xác định vị trí địa lí của một người, một vật hay một địa điểm trên bản đồ chủ yếu dựa vào hệ thống lưới kinh, vĩ tuyến, từ đó xác định được tọa độ địa lí và chỉ ra vị trí.
Lời giải
Cách tìm đường đi trên bản đồ truyền thống là
- Bước 1: Chọn bản đồ hành chính hoặc bản đồ giao thông có địa danh bạn cần tìm.
- Bước 2: Xác định vị trí xuất phát và điểm đến trên bản đồ.
- Bước 3: Xác định lộ trình bằng cách chọn tuyến đường gần nhất nối vị trí xuất phát và điểm đến.
Lời giải
Muốn tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ ta làm như sau:
- Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trên bản đồ.
- Căn cứ vào tỉ lệ bản đồ để tính khoảng cách trên thực tế.
-> Khoảng cách giữa A và B là: 5 x 200 000 = 1 000 000 cm = 10 km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
148 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%