Bài tập Thực hành phân tích sự phân bố của Đất và sinh vật trên Trái Đất có đáp án
71 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 24 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 29 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 23 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 34 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 33 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 26 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
* Các nhóm đất chính trên Trái Đất từ xích đạo về hai cực
Đới khí hậu |
Loại đất |
Xích đạo |
Đất phù sa, đất đỏ nâu đỏ xavan, đất đen hạt dẻ thảo nguyên đồng cỏ núi cao. |
Nhiệt đới |
Đất phù sa, đất đỏ nâu đỏ xavan, đất đen hạt dẻ thảo nguyên đồng cỏ núi cao, đất xám hoang mạc và bán hoang mạc, đất đỏ vàng (feralit) đen xám nhiệt đới. |
Ôn đới |
Đất phù sa, đất đen hạt dẻ thảo nguyên đồng cỏ núi cao, đất xám hoang mạc và bán hoang mạc, đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đỏ nâu rừng cây bụi lá cứng, đất nâu xám rừng lá rộng ôn đới, đất pốt dôn. |
Cực |
Đất đài nguyên, băng tuyết. |
* Các kiểu thảm thực vật chính trên thế giới
Đới khí hậu |
Thảm thực vật |
Xích đạo |
Rừng mưa nhiệt đới, xavan. |
Nhiệt đới |
Rừng mưa nhiệt đới, xavan, hoang mạc và bán hoang mạc, các kiểu rừng khác và đất không có rừng, rừng nhiệt đới khô, rừng nhiệt đới ẩm và gió mùa, thảo nguyên. |
Ôn đới |
Xavan, hoang mạc và bán hoang mạc, các kiểu rừng khác và đất không có rừng, thảo nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới, rừng nhiệt đới khô. |
Cực |
Thảo nguyên, hoang mạc lạnh vùng cực. |
* Giải thích: Sự phân bố các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất phù hợp với sự thay đổi nhiệt, ẩm theo kinh tuyến, vĩ tuyến và độ cao.
Lời giải
Sự phân bố đất và thảm thực vật ở sườn Đông và sườn Tây dãy Cáp-ca
Độ cao (m) |
Vành đai thực vật |
Vành đai đất |
||
Sườn tây |
Sườn đông |
Sườn tây |
Sườn đông |
|
0-500 |
Rừng sồi |
Thảo nguyên |
Đất đỏ cận nhiệt |
Đất hạt dẻ và nâu sẫm |
500-1000 |
Rừng dẻ |
Rừng dẻ và sồi |
Đất nâu sẫm |
Đất rừng màu nâu |
1000-1500 |
Rừng dẻ |
Đồng cỏ An-pin |
Đất nâu sẫm |
Đồng cỏ núi cao |
1500-2000 |
Rừng lãnh sam |
Đồng cỏ An-pin |
Đất pốt dôn |
Đồng cỏ núi cao |
2000-2500 |
Đồng cỏ An-pin |
Đồng cỏ An-pin |
Đất đồng cỏ núi |
Đồng cỏ núi cao |
2500-3000 |
Địa y và cây bụi |
Địa y và cây bụi |
Vách đá, đứt đoạn các đảo đất |
Đất sơ đẳng |
Trên 3000 |
Băng tuyết |
Băng tuyết |
Băng tuyết |
Băng tuyết |
206 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%