Đăng nhập
Đăng ký
823 lượt thi 58 câu hỏi 120 phút
Câu 1:
Tìm một số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 2939 đơn vị ?
Câu 2:
Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?
Câu 3:
Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí.
Câu 4:
Câu 5:
Tìm x:
a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36
a- 1200: 24 - ( 17 - x) = 36
50 - ( 17- x) = 36
17 - x = 50 - 36
17 - x = 14
x = 17 - 14
x = 3
Câu 6:
Câu 7:
Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm.
Câu 8:
Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.
Câu 9:
Tìm số tự nhiên x, biết 78 < x < 92 và x là số tự nhiên tròn chục?
Câu 10:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Câu 11:
Cho một số có hai chữ số, tổng của hai chữ số bằng 15. Tìm số đó biết rằng nếu đổi chỗ các chữ số của số đã cho thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.
Câu 12:
Câu 13:
Tính giá trị của x trong biểu thức sau:
357 : ( 87: x ) = 119.
Câu 14:
Tính nhanh
385 × 485 + 386 × 515
Câu 15:
Một học sinh sau khi làm một phép tính chia thì bài bị đổ nước nhoè mất nhiều chỗ, phép tính chỉ còn lại như sau:
v
Câu 16:
Tính nhanh .
a, 49× (37 +25) + 62 × (121 -70)
Câu 17:
Câu 18:
Tìm số có 4 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải ta được số lớn gấp 5 lần số nhận được khi ta viết thêm chữ số 1 vào bên trái số phải tìm.
Câu 19:
a) 2 × 3 × 4 × 8 × 50 × 25 × 125
Câu 20:
Câu 21:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị khác 0 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được số mới. Biết tổng của số phải tìm và số mới bằng 77
Câu 22:
Hai số có hiệu bằng 22, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai cộng hiệu của chúng thì được 116. Tìm hai số đó.
Câu 23:
Tính giá trị của biểu thức sau: Bằng cách hợp lí.
Câu 24:
Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu gạch bỏ chữ số hàng trăm của số đó rồi nhân số mới với 9 ta lại được số có 3 chữ số ban đầu .
Câu 25:
Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Câu 26:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 13 nếu đổi vị trí hai chữ số của số phải tìm thì số đó tăng thêm 9 đơn vị.
Câu 27:
Tính bằng cách hợp lí nhất:
Câu 28:
Câu 29:
An có nhiều hơn Hoà 16 nhãn vở, biết rằng nếu An có thêm 5 nhãn vở và Hoà có thêm 8 nhãn vở thì tổng số nhãn vở của hai bạn là 67 nhãn vở. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Câu 30:
Tính nhanh:
a, 16 × 48 + 8 × 48 + 16 × 28
Câu 31:
Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng bằng 250
Câu 32:
Lan và Phượng có tất cả 24 nhãn vở. Nếu Lan cho Phượng 5 cái. Phượng cho lại Lan 2 cái thì số nhãn vở của 2 bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở.
Câu 33:
Tích của hai số là 3192. ở thừa số thứ nhất có chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng trăm là 1. Nếu ta đổi chỗ hai chữ số này cho nhau và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là 3588. Tìm hai số đã cho.
Câu 34:
Một đoạn xích có 7 mắt xích, cần tháo rời từng mắt xích bằng cách chặt mắt xích. Hỏi tháo như thế nào để đỡ tốn công nhất.
Câu 35:
Tính nhanh các biểu thức sau:
a) (45–5 × 9) × 1 ×2 ×3 × 4× 5 ×6 × 7
Câu 36:
b) (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6+ 7 + 8 + 9+ 10) × (72–8 8–8 )
Câu 37:
Hãy phân tích 20 thành tổng các số tự nhiên sao cho tích các số tự nhiên ấy cũng bằng 20 (Giải bằng 2 cách)
Câu 38:
Mẹ chia củ ấu cho hai anh em. Em được nhiều hơn anh 6 củ. Anh cho thêm em 2 củ. Hỏi lúc đó em có nhiều hơn anh bao nhiêu củ ấu .
Câu 39:
Tính nhanh.
a, 54 × 275 + 825 × 15 + 275
Câu 40:
Câu 41:
Không tính tổng, hãy biến đổi tổng sau thành tích 2 thừa số .
209+187+726+1078=
Câu 42:
Có 10 người đến dự họp, mỗi người đều bắt tay tất cả những người còn lại một lần. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay tất cả?
Câu 43:
Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất
(132×6- 66× 12) × ( 132 ×6 +66)=
Câu 44:
Lâm nghĩ ra một số có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho tổng các chữ số của nó ta được thương là 11. Đố em -Lâm đó nghĩ ra số nào?
Câu 45:
Để đánh số trang một cuốn sách, người ta phải dùng 258 chữ số .Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
Câu 46:
4 ×113 × 25 – 5 × 112 × 20
Câu 47:
Hãy so sánh A với B biết :
A = 73 ×73
B = 72 ×74
Câu 48:
Tìm số có 2 chữ số có tổng bằng 8; có hiệu 8.
Câu 49:
Tìm 1 số có 2 chữ số. Biết nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa 2 chữ số đó ta được 1 số gấp 6 lần số phải tìm.
Câu 50:
Tính giá trị của biểu
Câu 51:
b) 6018 × 8 – 3571 × 5
Câu 52:
Khi thực hiện 1 phép nhân bạn Mai viết nhầm chữ số 4 ở hàng đơn vị của 1 thừa số thành chữ số 1. Do đó kết quả tìm được là 1755. Tìm các thừa số đúng của phép nhân đó biết tích đúng là 1770.
Câu 53:
Không tính tích hãy tìm cách so sánh hai tích sau rồi điền dấu > = < vào ô trống cho hợp lí.
49 × 57 ..... 51 × 55
Câu 54:
Khi nhân 1 số tự nhiên với 44, một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng, do đó kết quả là 2096. Tìm tích đúng của phép tính đó.
Câu 55:
Một phép chia hết có thương là 204. Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới bằng bao nhiêu.
Câu 56:
Cho 2 biểu thức: A = 101 × 50; B = 50 × 49 + 53 × 50
Không tính trực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của A và B.
Câu 57:
Lan và Huệ có tổng cộng 85000 đồng. Lan mua vở hết 10.000 đồng, mua cặp hết 18000 đồng, Huệ mua sách hết 25000 đồng, mua bút hết 12000 đồng. Sau khi mua số tiền 2 bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền.
Câu 58:
Cho A là số có hai chữ số, tổng các chữ số của A là B, tổng các chữ số của B là C. Tìm số A biết : A = B + C + 44.
165 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com