Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

20 người thi tuần này 4.3 3.2 K lượt thi 60 câu hỏi 40 phút

🔥 Đề thi HOT:

51 người thi tuần này

Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play

4.6 K lượt thi 10 câu hỏi
46 người thi tuần này

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án

8 K lượt thi 15 câu hỏi
36 người thi tuần này

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

7.1 K lượt thi 28 câu hỏi
30 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Writing có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
22 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

2.5 K lượt thi 15 câu hỏi
20 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

3.3 K lượt thi 60 câu hỏi
16 người thi tuần này

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 có đáp án

2.9 K lượt thi 60 câu hỏi
16 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

7.5 K lượt thi 17 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others

Xem đáp án

Câu 17:

Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week.

Xem đáp án

Câu 18:

Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.

Xem đáp án

Câu 19:

– Where is the cat? – It’s _____________ the table and the bookshelf.

Xem đáp án

Câu 20:

Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.

Xem đáp án

Câu 21:

There ____________ two pencils on the desk.

Xem đáp án

Câu 22:

You should _________ physical exercise regularly.

Xem đáp án

Câu 23:

____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?

Xem đáp án

Câu 24:

We _________ to the judo club twice a month.

Xem đáp án

Câu 25:

Listen! The teacher __________ the lesson to us.

Xem đáp án

Câu 26:

– What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.

Xem đáp án

Câu 27:

Peter is ____________ boy in our class.

Xem đáp án

Câu 28:

At the moment, Ann _________ her bike to school.

Xem đáp án

Câu 29:

I enjoy ________ my grandmother during my summer vacation.

Xem đáp án

Câu 30:

These new words are __________ difficult for me to study.

Xem đáp án

Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.

Xem đáp án

Câu 47:

All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

Xem đáp án

Câu 48:

Helen/ do / this English test/ good / than I do.

Xem đáp án

Câu 49:

We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.

Xem đáp án

Câu 50:

At present/ Bing/ play tennis/ back yard

Xem đáp án

Câu 51:

My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

Xem đáp án

Câu 52:

free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing

Xem đáp án

Câu 53:

Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.

Xem đáp án

Câu 54:

compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

Xem đáp án

Câu 55:

Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.

Xem đáp án

Câu 56:

I’m interested in learning foreign languages.

Xem đáp án

Câu 57:

Our school has 2000 students.

Xem đáp án

Câu 58:

Students ought to do homework after class

Xem đáp án

Câu 59:

Mr. Brown is a good teacher

Xem đáp án

Câu 60:

That little girl isn’t old enough to be in my class.

Xem đáp án

4.3

3 Đánh giá

67%

0%

33%

0%

0%