🔥 Đề thi HOT:

4348 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.2 K lượt thi 17 câu hỏi
2369 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

8.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1150 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

7.3 K lượt thi 14 câu hỏi
1025 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.4 K lượt thi 16 câu hỏi
822 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

4.7 K lượt thi 13 câu hỏi
542 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
483 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.4 K lượt thi 13 câu hỏi
352 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 30 có đáp án

13.7 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Số con cua gấp mấy lần số con tôm.

Số con cua gấp mấy lần số con tôm.   	A. 2 lần	B. 4 lần	C. 3 lần	D. 5 lần (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Số con cua gấp mấy lần số con tôm.   	A. 2 lần	B. 4 lần	C. 3 lần	D. 5 lần (ảnh 2)

Số con cua là: 12 con

Số con tôm là: 4 con

Số con cua gấp số con tôm số lần là: 12 : 4 = 3 (lần)

Câu 2

Số liền trước của số 143 là:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Số liền trước của số 143 là: 143 – 1 = 142

Câu 3

13 số ốc sên là:

1/3  số ốc sên là:   	A. 4 con	B. 3 con	C. 1 con	D. 2 con (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: D

1/3  số ốc sên là:   	A. 4 con	B. 3 con	C. 1 con	D. 2 con (ảnh 2)

Hình vẽ có 6 con ốc sên

13 số ốc sên là: 6 : 3 = 2 (con)

Câu 4

Giá trị của biểu thức 25 : (9 - 4) +8 là:

Lời giải

Đáp án đúng là: B

25 : (9 – 4) + 8 = 25 : 5 + 8

                         = 5 + 8

                         = 13

Vậy giá trị của biểu thức 25 : (9 - 4) + 8 là: 13

Câu 5

Số dư của phép chia 124 : 5 là:

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Vậy số dư của phép chia 124 : 5 là: 4

Câu 6

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

Số thích hợp điền vào dấu ? là:   	A. 279	B. 259	C. 239	D. 229 (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Số thích hợp điền vào dấu ? là:   	A. 279	B. 259	C. 239	D. 229 (ảnh 2)

124 giảm 4 lần là: 124 : 4 = 31

31 tăng 9 lần là: 31 × 9 = 279

Vậy số thích hợp điền vào dấu ? là: 279

Câu 7

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999   Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999	  b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó	  c) Gam là đơn vị đo khối lượng		  d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng	  chiều rộng rồi nhân với 2 (ảnh 1)

b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó     Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999	  b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó	  c) Gam là đơn vị đo khối lượng		  d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng	  chiều rộng rồi nhân với 2 (ảnh 2)

c) Gam là đơn vị đo khối lượng Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999	  b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó	  c) Gam là đơn vị đo khối lượng		  d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng	  chiều rộng rồi nhân với 2 (ảnh 3)

d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999	  b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó	  c) Gam là đơn vị đo khối lượng		  d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng	  chiều rộng rồi nhân với 2 (ảnh 4)

Lời giải

a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999	  b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó	  c) Gam là đơn vị đo khối lượng		  d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng	  chiều rộng rồi nhân với 2 (ảnh 5)

b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nóĐúng ghi Đ, sai ghi S a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999	  b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó	  c) Gam là đơn vị đo khối lượng		  d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng	  chiều rộng rồi nhân với 2 (ảnh 6)

c) Gam là đơn vị đo khối lượngĐúng ghi Đ, sai ghi S a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999	  b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó	  c) Gam là đơn vị đo khối lượng		  d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng	  chiều rộng rồi nhân với 2 (ảnh 7)

d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 2Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 999	  b) Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính nó	  c) Gam là đơn vị đo khối lượng		  d) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng	  chiều rộng rồi nhân với 2 (ảnh 8)

Câu 8

Đặt tính rồi tính

a) 27 + 164
b) 235 – 89
c) 56 × 9
d) 514 : 9
 

Lời giải

+   27164¯     191

   235      89¯       146

×    56       9¯    504

    51445¯957      64      63¯        1

Câu 9

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 154 ml + 657 ml = ……………. ml

b) 457 g + 495 g = ……………. g

c) 159 kg × 8 = …………….. kg

d) 448 m : 8 = …………….. m

Lời giải

a) 154 ml + 657 ml = 811  ml

b) 457 g + 495 g = 952 g

c) 159 kg × 8 = 1 272 kg

d) 448 m : 8 = 56 m

Câu 10

Tính nhẩm

450 : 5 = ………………………

20 × 8 = …………………………

100 : 2 = ………………………

500 × 2 = ………………………….

Lời giải

450 : 5 = 90

20 × 8 = 160

100 : 2 = 50

500 × 2 = 1 000

Câu 11

Tìm số bé nhất có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số: 4; 5; 0; 7

Lời giải

Số  bé nhất có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số: 4; 5; 0; 7 là: 405

Câu 12

Một trường tiểu học có 437 học sinh nữ. Số học sinh nam hơn học sinh nữ 56 bạn. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Lời giải

Trường tiểu học có số học sinh nam là:

437 + 56 = 493 (học sinh)

Trường tiểu học có tất cả số học sinh là:

437 + 493 = 930 (học sinh)

Đáp số: 930 học sinh

4.6

616 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%