Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8441 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
5925 lượt thi
Thi ngay
7024 lượt thi
4108 lượt thi
4548 lượt thi
5681 lượt thi
Câu 1:
Điện trở biến đổi hay còn gọi là:
A. Biến trở
B. Chiết áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Quang điện trở là:
A. Ánh sáng rọi vào thì điện trở giảm
B. Ánh sáng rọi vào thì điện trở tăng
Câu 2:
Điện trở nào sau đây là điện trở biến đổi theo nhiệt?
A. Điện trở hệ số âm
B. Điện trở hệ số dương
Câu 3:
Kí hiệu điện trở nhiệt là:
A.
B.
C.
Câu 4:
Trị số điện trở:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
B. Cho biết mức độ cản trở điện áp của điện trở
C. Cho biết mức độ cản trở công suất của điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5:
Dung kháng của tụ điện kí hiệu là:
A. R
B. XC
C. XL
Câu 6:
Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng một chiều và xoay chiều đi qua
Câu 7:
Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, người ta chia cuộn cảm làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8:
Cuộn cảm có loại:
A. Cuộn cao tần
B. Cuộn âm tần
C. Cuộn trung tần
Câu 9:
Mạch điện tử được cấu tạo bởi linh kiện:
A. Linh kiện thụ động
B. Linh kiện tích cực
Câu 10:
Linh kiện tích cực là:
A. Triac
B. Đia
Câu 11:
Theo sông suất, người ta chia điện trở làm mấy loại:
Câu 12:
Các chất bán dẫn loại P và loại N chế tạo:
A. Linh kiện bán dẫn
B. Vi mạch tổ hợp
C. Các linh kiện bán dẫn và vi mạch tổ hợp
Câu 13:
Điôt là linh kiện bán dẫn có vỏ bọc bằng:
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Thủy tinh
Câu 14:
Người ta phân loại điôt theo:
A. Theo công nghệ chế tạo điôt
B. Theo chức năng điôt
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 15:
Theo chức năng có:
A. Điôt ổn áp
B. Điôt chỉnh lưu
Câu 16:
Điôt tiếp mặt là điôt:
A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Cho dòng điện lớn đi qua
Câu 17:
Điện cực của Tranzito là:
A. Emito
B. Colecto
C. Bazo
Câu 18:
Cấu tạo điôt bán dẫn là:
D.
Câu 19:
Theo cấu tạo người ta chia Tranzito làm mấy loại?
Câu 20:
Đơn vị đo trị số điện cảm là:
A. Vôn
B. Ôm
C. Henry
Câu 21:
Kí hiệu trị số điện dung là:
A. L
B. C
C. R
Câu 22:
Chọn phát biểu đúng chiều dòng điện chạy qua Tranzito :
A. Từ E sang C ở loại PNP
B. Từ C sang E ở loại NPN
C. Cả A và b đều đúng
Câu 23:
Cấu tạo của Tranzito NPN là:
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì chỉ dùng một điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt sóng ra có độ gợn sóng lớn
C. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo phức tạp do dùng bốn điôt
D. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo đơn giản do biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt
Câu 25:
Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng:
A. Tụ hóa
B. Tụ giấy
C. Tụ mica
D. Tụ gốm
Câu 26:
Đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+” nghĩa là:
A. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra ngược dấu với tín hiệu vào.
B. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào.
C. Không có ý nghĩa gì, chỉ là kí hiệu ngẫu nhiên
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 27:
Tìm phát biểu đúng:
A. Tín hiệu ra sẽ cùng dấu hay ngược dấu tín hiệu vào tùy thuộc tín hiệu đưa vào đầu vào đảo hay không đảo
B. Tín hiệu vào là tín hiệu một chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
C. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu một chiều
D. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
Câu 28:
Hệ số khuếch đại được tính theo công thức nào:
Câu 29:
Thiết kế mạch điện tử được tiến hành theo mấy bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm:
A. Thiết kế mạch nguyên lí
B. Thiết kế mạch lắp ráp
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 31:
Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tạo sóng
Câu 32:
Mạch điện tử có loại:
A. Mạch điện tử tương tự
B. Mạch điện tử số
Câu 33:
Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu loại mạch chỉnh lưu nào?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt
Câu 34:
Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt trên thực tế:
A. Ít dùng
B. Dùng nhiều
Câu 35:
Trên thực tế mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt:
B. Sử dụng nhiều
Câu 36:
Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt trên thực tế ít dùng do:
A. Điôt chịu điện áp ngược cao
B. Cuộn thứ cấp biến áp nguồn phức tạp
C. Cả A và B dều đúng
Câu 37:
Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có khối:
A. Mạch ổn áp
B. Mạch bảo vệ
Câu 38:
Cuộn cảm có lõi:
A. Kim loại
B. Sắt từ
C. Ferit
Câu 39:
Đối với điện trở màu, vòng màu thứ 2 chỉ:
A. Chữ số thứ hai
B. Những “số không”
C. Sai số
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com