Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.6 K lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
A. Mê Linh (Hà Nội).
B. núi Tùng (Thanh Hóa).
C. Hoan Châu (Nghệ An).
D. núi Nưa (Thanh Hóa).
Câu 2:
Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây?
“Lấy Dạ Trạch làm nơi kháng chiến
Mơ ngày về đánh chiếm Long Biên
Nhiều năm kham khổ liên miên
Hỏi ai ngang dọc khắp miền sậy lau?”
B. Phùng Hưng.
C. Mai Thúc Loan.
D. Lý Bí.
Câu 3:
A. nông dân người Việt với địa chủ người Hán.
B. quý tộc người Việt và quý tộc người Hán.
C. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
D. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.
Câu 4:
A. học chữ Hán và viết chữ Hán.
B. không chấp nhận ngôn ngữ, chữ viết ngoại lai.
C. chỉ sử dụng tiếng nói của tổ tiên mình.
D. tiếp thu chữ Hán, nhưng vẫn sử dụng tiếng nói của tổ tiên.
Câu 5:
A. vùng đầm Dạ Trạch.
B. thành Đại La.
C. cửa biển Bạch Đằng.
D. cửa sông Tô Lịch.
Câu 6:
A. khai thác hải sản.
D. nông nghiệp trồng lúa nước.
Câu 7:
A. Địa bàn chủ yếu là khu vực Nam Trung Bộ của Việt Nam hiện nay.
B. Ra đời sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của nhà Đường.
C. Trong xã hội Chăm-pa, vua là” đấng tối cao”, đứng đầu vương quốc.
D. Cư dân Chăm-pa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa...).
Câu 8:
Khoảng thế kỉ VI, Vương quốc Phù Nam dần suy yếu. Tới thế kỉ VII, Phù Nam bị thôn tính bởi
B. Ấn Độ.
C. Chân Lạp.
D. Trung Quốc.
Câu 9:
A. nước.
B. sấm.
C. mưa.
D. mây.
Câu 10:
Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước sông?
A. Hơi nước.
B. Nước ngầm.
C. Nước hồ.
D. Nước mưa.
Câu 11:
Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
Câu 12:
A. 5.
D. 4.
Câu 13:
Thổ nhưỡng là gì?
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
Câu 14:
A. đới ôn hòa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
B. đới lạnh và đới nóng.
Câu 15:
B. Trung Á.
D. Đông Á.
Câu 16:
Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây?
D. Triều Tiên.
Câu 17:
D. nguồn vốn.
Câu 18:
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.
Câu 19:
A. Gió mùa.
B. Dòng biển.
C. Địa hình.
Câu 20:
Biện pháp nào sau đây thường không sử dụng để ứng phó trước khi xảy ra thiên tai?
A. Gia cố nhà cửa.
D. Phòng dịch bệnh.
Câu 21:
Công cuộc cải cách đất nước của Khúc Thừa Dụ có nội dung và ý nghĩa như thế nào?
Câu 22:
a) Hãy chứng minh rằng tài nguyên nước ngọt rất quan trọng đối với sinh hoạt và sản xuất của con người.
b) Lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên.
318 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com