Đề kiểm tra Vật lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2 có đáp án - đề 2
4.6 0 lượt thi 21 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
17 câu trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất cực hay có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
20 câu trắc nghiệm Lực hấp dẫn - Định luật vạn vật hấp dẫn cực hay có đáp án
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
40 câu trắc nghiệm lí thuyết chuyển động, chuyên động thẳng đều có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Quãng đường và tốc độ.
B. Độ dịch chuyển và vận tốc.
Lời giải
chọn B
Độ dịch chuyển và vận tốc
là những đại lượng vector.
Câu 2
A. Vận tốc.
B. Gia tốc.
Lời giải
CHỌN A
Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng cho biết vận tốc chuyển động.
Câu 3
A. Tốc độ trung bình là trung bình cộng các vận tốc.
B. Tốc độ trung bình cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.
C. Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ trung bình là m/s2.
Lời giải
CHỌN D
Tốc độ trung bình được xác định bằng các công thức: .
Câu 4
Lời giải
Chọn A.
Quãng đường Duy đã đi được là: \({\rm{s}} = 2{\rm{NH}} + {\rm{NT}} = 2.300 + 800 = 1200{\rm{\;m}}\).
Chọn trục tọa độ \({\rm{Ox}}\) trùng với đường từ nhà tới trường, gốc tọa độ là vị trí nhà của Duy \(\left( {\rm{N}} \right)\), ta có \({{\rm{x}}_1} = 0;{{\rm{x}}_2} = 800{\rm{\;m}}\).
Độ dịch chuyển của Duy là: \({\rm{d}} = {{\rm{x}}_2} - {{\rm{x}}_1} = 800 - 0 = 800{\rm{\;m}}\).
Câu 5
Lời giải
Chọn B.
Thời gian xe ô tô đi từ \({\rm{A}}\) đến \({\rm{B}}\) là: \({\rm{t}} = 8\) giờ 30 phút - 6 giờ \( = 2\) giờ 30 phút \( = 2,5\) giờ.
Tốc độ trung bình của xe là: \({\rm{v}} = \frac{{\rm{s}}}{{\rm{t}}} = \frac{{120}}{{2,5}} = 48{\rm{\;km}}/{\rm{h}}\).
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. có độ lớn \(3{\rm{\;km}}/{\rm{h}}\), ngược hướng với chuyển động của hai xe.
B. có độ lớn \(21{\rm{\;km}}/{\rm{h}}\), cùng hướng với chuyển động của hai xe.
C. có độ lớn \(3{\rm{\;km}}/{\rm{h}}\), cùng hướng với chuyển động của hai xe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(x = 5 + 2,5t\left( {m,s} \right)\).
B. \(x = 2,5t\left( {m,s} \right)\).
C. \(x = 5 + 2t\left( {m,s} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. kích thước rất nhỏ so với các vật khác.
B. kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi của vật.
C. khối lượng rất nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Một học sinh dùng một thước có ĐCNN là 1 mm và một đồng hồ đo thời gian có ĐCNN 0,01s để đo thời gian chuyển động của chiếc xe đồ chơi chạy bằng pin từ điểm A (vA = 0) đến điểm B . Kết quả thu được bảng giá trị vào sau:
Lần đo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
S (m) |
0,649 |
0,651 |
0,654 |
0,653 |
0,650 |
t (s) |
3,49 |
3,51 |
3,54 |
3,53 |
3,50 |
Nhận định nào dưới đây đúng, nhận định nào sai?
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a. Học sinh đang sử dụng phép đo trực tiếp để đo tốc độ trung bình của xe đồ chơi. |
|
|
b. Phương pháp đo này cho kết quả đo không chính xác vì phải phụ thuộc vào người thực hiện và điều kiện bố trí thực hiện thực hành. |
|
|
c. Tốc độ trung bình của xe đồ chơi có giá trị trung bình là 0,285 m/s |
|
|
d. Sai số tỉ đối của phép đo tốc độ là 0,96 % |
|
|
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.