Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
38579 lượt thi 60 câu hỏi 60 phút
11758 lượt thi
Thi ngay
5325 lượt thi
7833 lượt thi
5861 lượt thi
5135 lượt thi
7752 lượt thi
14316 lượt thi
12391 lượt thi
2007 lượt thi
1969 lượt thi
Câu 1:
Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307
B. 45308
C. 45380
D. 45038
Câu 2:
Tìm x biết:
x : 3 = 12 321
A. x = 4107
B. x = 417
C. x = 36963
D. x = 36663
Câu 3:
x x 5 = 21250
A. x = 4250
B. x = 425
C. x = 525
D. x = 5250
Câu 4:
Tính chu vi hình sau:
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Câu 5:
Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)
A. 4340 kg
B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
Câu 6:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
75032 ....... 75302 +12200
Câu 7:
100000 ...... 99999
Câu 8:
98763 ....... 98675 - 33467
Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
87652 ...... 87652
Câu 10:
Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444
B. 434
C. 424
D. 414
Câu 11:
Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:
A. 8100
B. 800
C. 1008
D. 1800
Câu 12:
Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm
B. 81 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
Câu 13:
Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín
Câu 14:
Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432
B. 784532
C. 785342
D. 785234
Câu 15:
Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 16:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a) 496857 < 497899 .....
b) 657890 > 658999 .....
Câu 17:
c) 545630 = 554630 .....
d) 289357 < 290000 .....
Câu 18:
Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 19:
Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300
B. 606430
C. 600634
D. 600643
Câu 20:
Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
Câu 21:
Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999
B. 666666
C. 100000
D. 900000
Câu 22:
Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 23:
Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 24:
Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Câu 25:
Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
Câu 26:
Số tự nhiên liền số: 3004 là:
A. 3003.
B. 3033
C. 3005
D. 3014
Câu 27:
Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011.
B. 10002
C. 10021
D. 10000
Câu 28:
Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997
B. 9999
C. 99999
D. 100 001
Câu 29:
Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 40
B. 50
C. 60
D. 69
Câu 30:
Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 31:
6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg
B. 6500kg
C. 6050kg
D. 5060kg
Câu 32:
36000kg = ? tấn
A. 36 tấn
B. 360 tấn
C. 600 tấn
D. 306 tấn
Câu 33:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg
B. 256 kg
C. 124000 kg
D. 60000 kg
Câu 34:
3 kg 7g = ? g
A. 37 g
B. 307 g
C. 370 g
D. 3007 g
Câu 35:
6dag 5 g = ? g
A. 65 g
B. 605 g
C. 56 g
D. 650 g
Câu 36:
503g = ? …hg…g.
A. 50hg 3g
B. 5hg 3g
C. 500hg 3g
D. 5hg 30g
Câu 37:
Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 270 bao
Câu 38:
14 phút = ? giây.
A. 15 giây
B. 20 giây
C. 25 giây
D. 30 giây
Câu 39:
2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25
B. 500
C. 250
D. 50
Câu 40:
5 phút 40 giây = ? giây
A. 540
B. 340
C. 3040
D. 405
Câu 41:
Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A . XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
Câu 42:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
478...65 < 478165
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 43:
26589 > ...6589
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 44:
75687... = 756873
A. 1
C. 3
Câu 45:
297658 < ...97658
Câu 46:
Một người đi xe máy trong 15 phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m
B. 12 m
C. 3888 m
D. 270 m
Câu 47:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm.
1980 là thế kỷ XX ......
Câu 48:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Một ngày, 6 giờ = 26 giờ .....
Câu 49:
84 phút = 1 giờ 14 phút ....
Câu 50:
15 thế kỷ = 20 năm ......
Câu 51:
Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là:
A. 360
B. 180
C. 120
D. 12
Câu 52:
Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
B. 21
C. 11
D. 31
Câu 53:
Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A. 98
B. 18
C.49
D. 22
Câu 54:
Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
A. 15 m
B. 150 m
C. 250 m
D. 500m
Câu 55:
Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 144 cm
B. 142 cm
C. 145 cm
D. 146 cm
Câu 56:
Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
A. 96 người
B. 83 người
C. 93 người
D. 81 người
Câu 57:
Nối phép toán với kết quả đúng.
Câu 58:
Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?
A. 843319
B. 942319
C. 943219
D. 943319
Câu 59:
Tìm x biết: 549 + x = 976.
A. x = 427
B. x = 327
C. x = 437
D. x = 337
Câu 60:
Kết quả của phép nhân: 634 x 132 là:
A. 83688
B. 90228
C. 56788
D. 46888
17 Đánh giá
71%
18%
0%
12%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com