Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4728 lượt thi câu hỏi 45 phút
4003 lượt thi
Thi ngay
6247 lượt thi
5265 lượt thi
3681 lượt thi
2949 lượt thi
4848 lượt thi
Câu 1:
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
Câu 2:
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
Câu 3:
Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
Câu 4:
Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
A. Van hằng nhiệt
B. Két nước
C. Bơm nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5:
Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có:
A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
B. Hệ thống phun xăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 6:
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới:
A. Bơm cao áp
C. Xilanh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở:
A. Kì nén
B. Cuối kì nén
C. Kì nạp
D. Kì thải
Câu 9:
Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén:
A. Nhiên liệu điêzen
B. Không khí
C. Hòa khí
Câu 10:
Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
Câu 11:
ĐĐK cho dòng điện đi qua khi:
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
Câu 12:
Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:
A. W1
B. W2
C. W1 hoặc W2
D. W1 và W2
Câu 13:
Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14:
Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
A. Động cơ điện
B. Lõi thép
C. Thanh kéo
Câu 15:
Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu điêzen ra đời năm:
A. 1858
B. 1897
C. 1879
D. 1987
Câu 16:
Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
Câu 17:
Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?
A. Theo nhiên liệu
B. Theo số hành trình pit-tông
D. Đáp án khác
Câu 18:
Động cơ pit-tông có loại:
A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến
B. Pit-tông chuyển động quay
Câu 19:
Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
A. Hệ thống thanh truyền
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống bugi
Câu 20:
Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21:
Theo số xilanh, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 1 xilanh
B. Động cơ nhiều xilanh
C. Đáp án khác
Câu 22:
Khi pit-tông dịch chuyển được 1 hành trình thì trục khuỷu sẽ quay góc:
A. 90ᵒ
B. 180ᵒ
C. 360ᵒ
D. 720ᵒ
Câu 23:
Động cơ đốt trong có thể tích nào?
A. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác
Câu 24:
Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Giới hạn bởi hai điểm chết
Câu 25:
Chọn phát biểu đúng:
A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10
B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21
Câu 26:
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 27:
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở
Câu 28:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 29:
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì:
Câu 30:
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên
Câu 31:
Đơn vị thể tích là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 32:
Thân máy có:
A. Thân xilanh
B. Cacte
Câu 33:
Cacte được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chia làm 2 nửa
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
Câu 34:
Cấu tạo cacte ở các động cơ là:
A. Giống nhau
B. Tương đối giống nhau
C. Khác nhau
D. Tương đối khác nhau
Câu 35:
Xilanh được chế tạo:
A. Rời với thân
B. Đúc liền với thân
Câu 36:
Nắp máy lắp:
A. Cánh tản nhiệt
B. Trục khuỷu
Câu 37:
Cánh tản nhiệt không được bố trí ở:
B. Nắp máy
C. Cacte
Câu 38:
Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình:
C. Thải
Câu 39:
Pit-tông có:
A. Đỉnh
B. Đầu
C. Thân
946 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com