Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
9.4 K lượt thi 21 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo thành mưa.
C. Hòa tan muối vào nước tạo thành dung dịch nước muối.
Câu 2:
Trong các nhóm công thức hóa học sau, nhóm nào toàn đơn chất?
A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.
B. K, N, Na, H2, O2.
C. Cl2, Br2, H2O, Na.
Câu 3:
Cho biết Fe (III), SO4 (II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4.
Câu 4:
Phân tử khối của FeSO4 là:
A. 152g.
B. 152 đvC.
C. 152.
Câu 5:
Khi quan sát một hiện tượng, dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Có chất kết tủa (chất không tan)
B. Có sự thay đổi màu sắc.
Câu 6:
Có phương trình hóa học: 2H2 + O2 → 2H2O. Theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
A. mH2+mO2= mH2O.
B. mH2= mO2+ mH2O
Câu 7:
Phản ứng hóa học là:
A. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.
C. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
Câu 8:
Cho phương trình hóa học:
4Al + 3O2 → 2Al2O3.
Biết khối lượng của Al tham gia phản ứng là 1,35g và lượng Al2O3 thu được là 2,5g. Vậy lượng O2 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu?
Câu 9:
Để tính thể tích chất khí (đktc) ta vận dụng công thức nào?
A. n = m × M.
B. m = n × M.
Câu 10:
Để tính được khối lượng chất tham gia hay sản phẩm ta vận dụng công thức nào?
A. m = n × M.
B. M = m : n.
Câu 11:
Khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn không khí 0,069 lần.
B. Nhẹ hơn không khí 0,069 lần.
Câu 12:
Trong công thức hóa học: CaCO3. Tỉ lệ số mol của các nguyên tố Ca : C : O là:
A. 1: 1: 1.
B. 1: 1: 2.
Câu 13:
Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:
A. Nước đá chảy thành nước lỏng.
B. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước
Câu 14:
Đốt lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc là khí sunfurơ. Phương trình hóa học đúng để mô tả phản ứng trên là:
A. 2S + O2 →to SO2
B. 2S + 2O2 →to 2SO2
C. S + 2O →to SO2
Câu 15:
Trong một phản ứng hóa học, tồng khối lượng các chất ……..bằng tổng khối lượng các chất tạo thành.
Cụm từ còn thiếu trong dấu ở (……) là:
Câu 16:
Hãy chọn hệ số thích hợp cho phương trình hóa học sau:
2Al + 3H2SO4 " Al2(SO4)3 + ?H2
Câu 17:
Hóa trị cùa Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là:
Câu 18:
Công thức hóa học viết sai là:
A. NO2
Câu 19:
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của công thức vừa lập.
a) Fe (II) và Oxi.
b) Al (III) và nhóm SO4 (II).
Câu 20:
Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2 điểm)
a) P + O2 −−−> P2O5
b) NaOH + H2SO4 −−−> Na2SO4 + H2O
c) Fe(OH)3 −−−> Fe2O3 + H2O
d) Al + CuSO4 −−−> Cu + Al2(SO4)3.
Câu 21:
(1 điểm)
a) Tính số mol của 1,12 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn?
b) Tính khối lượng của 0,25 mol CO2?
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com