Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1953 lượt thi 12 câu hỏi
2284 lượt thi
Thi ngay
1695 lượt thi
1740 lượt thi
1944 lượt thi
Câu 1:
Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.
B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.
C. Trong bóng tối.
D. Có chiếu sáng.
Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ?
A. H2 + Cl2 → 2HCl
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4
D. NaCl(r) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl
Câu 2:
Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua ?
A. P2O5
B. NaOH rắn
C. Axít sunfuric đậm đặc
D. CaCl2 khan
Câu 3:
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2HCl + MgOH2 → MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Câu 4:
Khí HCl tan nhiều trong nước là do
A. phân tử HCl phân tử cực mạnh
B. HCl có liên kết hiđro với nước
C. phân tử HCl có liên kết cộng hóa trị
D. HCl là chất rắn háo nước
Câu 5:
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
Câu 6:
Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thể tích (đktc) khí Cl2 thu được là
A. 5,6 lít B. 0,56 lít
C. 2,8 lít D. 0,28 lít
Câu 7:
Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng khí Cl2 lớn nhất
A. MnO2 B. KMnO4
C. KClO3 D. CaoCl2
Câu 8:
Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dung dịch chứa 40g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào
A. Xanh B. Đỏ
C. Tím D. Vàng
Câu 9:
CHo 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g H2 khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5g B. 45,5g
C. 55,5g D. 60,5g
Câu 10:
Dung dịch A có chứa đồng thời 2 axit là HCl và H2SO4 Để trung hoà 40 ml A cần dùng vừa hết 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà, thu được 3,76 g hỗn hợp muối khan. Xác định nồng độ mol của từng axit trong dung dịch A.
Câu 11:
Có 3 ống nghiệm đựng riêng biệt dung dịch từng chất sau đây: NaCl, NaNO3, HCl
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 dung dịch đó.
391 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com