Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
409 lượt thi câu hỏi
262 lượt thi
Thi ngay
115 lượt thi
246 lượt thi
84 lượt thi
196 lượt thi
119 lượt thi
222 lượt thi
91 lượt thi
340 lượt thi
72 lượt thi
Câu 1:
Quan sát các hình sau.
a) Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu ở mỗi hình rồi đọc các số thập phân đó.
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 2:
c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.
Câu 3:
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị,
b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm.
c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm.
Câu 4:
>,<,=
a) 27,4 .?. 9,485
b) 54,08 .?. 54,1
c) 86,03 .?. 86
645,36 .?. 1000,5
73 .?. 73,000
20,2 .?. 20,02
Câu 5:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
50,5; 5,05; 0,55; 5.
Câu 6:
Viết một số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2.
Câu 7:
Chọn ý trả lời dùng.
a) Số 45100viết dưới dạng số thập phân là:
A. 45,00 B. 4,5 C. 0,45 D. 0,045
b) Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn viết là:
A. 90,1 B. 0,91 C. 0,091 D. 0,901
c) Trong các số dưới đây, số nào không bằng các số còn lại?
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,70 D. 0,700
d) 5,013 > 5,0?3. Chữ số thích hợp để điền vào ? là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8:
a) Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng 110 (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
b) 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn.
c) 1 nghìn bằng 11000 (hay 0,001) của 1 triệu.
Câu 9:
Số?
Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là .?. m.
Câu 10:
Bạn Ly viết một số thập phân có ba chữ số, số này có các đặc điểm sau:
• Hàng phần mười là chữ số lẻ bé nhất.
• Hàng phần trăm là chữ số chẵn lớn nhất.
• Số này lớn hơn 4 nhưng bé hơn 5.
Bạn Ly đã viết số nào?
Câu 11:
Dựa vào bảng số liệu, thay .?., ở biểu đồ bằng tên con vật thích hợp.
Câu 12:
Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, dân số của một số dân tộc ở nước ta như sau:
Dân tộc Kinh: 82 085 826 người
Dân tộc Tày: 1 845 492 người
Dân tộc Thái: 1 820 950 người
Dân tộc Ê-đê: 398 671 người
a) Làm tròn số dân của mỗi dân tộc trên đến hàng nghìn,
Câu 13:
b) Dựa vào số dân đã làm tròn, viết số dân theo đơn vị nghìn, đơn vị triệu.
Ví dụ: Làm tròn số 1 845 492 đến hàng nghìn thì được số 1 845 000, Dân tộc Tày có khoảng 1845 nghìn người hay khoảng 1,845 triệu người.
82 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com