Giải VBT KHTN 8 Cánh diều Bài 38: Môi trường và các nhân tố sinh thái có đáp án
53 người thi tuần này 4.6 291 lượt thi 11 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 2)
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
98 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 8 Chủ đề 7 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Từ hình 38.1 SGK:
- Nơi sống của các sinh vật trong hình là: con sùng đất, con giun - trong lòng đất; con bò - trên mặt đất; con sâu - trong thân cây; cây đước - đầm lầy, đất bùn ở vùng nước mặn, nước lợ; cây gỗ, cỏ,… - trên mặt đất; cá - trong nước; vi khuẩn đường ruột - trong đường ruột của người.
Từ đó, rút ra môi trường sống của các sinh vật gồm: Môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật.
- Những sinh vật có cùng loại môi trường sống là:
+ Môi trường trong đất: Sùng đất và giun đất.
+ Môi trường sinh vật: Sâu đục thân và vi khuẩn đường ruột.
+ Môi trường trên cạn: Cây đước, con bò, cây gỗ, cỏ.
+ Môi trường dưới nước: Cá.
Lời giải
Các loại môi trường sống của sinh vật và ví dụ một số sinh vật sống trong mỗi loại môi trường đó.
Môi trường sống |
Sinh vật |
Môi trường trên cạn |
Trâu, bò, gà, mèo, hươu, hổ, ngựa, gấu, châu chấu, cây bàng, cây dương xỉ, cây đào, cây táo,… |
Môi trường dưới nước |
Cá mè, cá chép, bạch tuộc, mực, tôm, cá voi, san hô, cây rong đuôi chó,… |
Môi trường trong đất |
Giun đất, sùng đất, chuột chù, sên ma,… |
Môi trường sinh vật |
Giun đũa, giun kim, sán dây, sán lá gan, rận, chấy,… |
Lời giải
Từ hình 38.2 SGK cho thấy:
- Những nhân tố của môi trường tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của cây là: ánh sáng, gió, nhiệt độ, độ ẩm, con người, động vật ăn thực vật, sinh vật trong đất.
- Trong các nhân tố đó:
+ Nhân tố vô sinh là: ánh sáng, gió, nhiệt độ, độ ẩm.
+ Nhân tố hữu sinh là: con người, động vật ăn thực vật, sinh vật trong đất.
Lời giải
- Phân biệt nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh:
+ Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh là những nhân tố vật lí, hóa học của môi trường; các nhân tố này tác động đến đặc điểm hình thái, chức năng sinh lí và tập tính của sinh vật.
+ Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh là các nhân tố sống tác động đến sinh vật; các nhân tố này tạo nên mối quan hệ giữa các sinh vật trong môi trường (quan hệ hỗ trợ, cạnh tranh hoặc đối địch).
- Ví dụ: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, không khí,… là các nhân tố vô sinh tác động đến cây xanh; cùng sống trên một cánh đồng lúa, cỏ dại cạnh tranh chất dinh dưỡng với lúa nên khi cỏ dại phát triển thì năng suất lúa giảm;…
Lời giải
Từ hình 38.3 SGK cho thấy:
- Đặc điểm thích nghi của gấu với nhiệt độ giá lạnh ở vùng Bắc cực là: có bộ lông và lớp mỡ dày, không có lông mi, bộ lông màu trắng, có tập tính ngủ đông và hoạt động trong mùa hạ vào ban ngày.
- Đặc điểm thích nghi của xương rồng với điều kiện khô hạn ở sa mạc là: lá biến đổi thành gai, thân mọng nước, rễ nông và lan rộng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
58 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%