Giải SGK Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 27: Khái quát về cơ thể người có đáp án

40 người thi tuần này 4.6 412 lượt thi 5 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1660 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 có đáp án (Đề 1)

5.2 K lượt thi 13 câu hỏi
1278 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án

11.5 K lượt thi 20 câu hỏi
1046 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)

2.7 K lượt thi 19 câu hỏi
452 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 2)

2.9 K lượt thi 20 câu hỏi
281 người thi tuần này

98 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án

885 lượt thi 98 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Tên các hệ cơ quan trong cơ thể người:
Quan sát hình 27.2 và cho biết tên các hệ cơ quan trong cơ thể người. (ảnh 2)

Lời giải

Tên và chức năng của các cơ quan:

Hệ cơ quan

Tên cơ quan

Chức năng chính của các cơ quan

Chức năng của hệ cơ quan

Hệ vận động

Xương

Nâng đỡ, tạo hình dáng, vận động

Nâng đỡ, tạo hình dáng, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể vận động.

Cơ vân

Tạo hình dáng, vận động

Hệ tiêu hóa

Ống tiêu hóa: Khoang miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn

Tiêu hóa thức ăn, vận chuyển thức ăn, hấp thu chất dinh dưỡng

Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và thải chất bã ra ngoài.

Tuyến tiêu hóa: Tuyến nước bọt, tuyến vị, tuyến gan, tuyến tụy, tuyến ruột

Tiết enzyme, dịch tiêu hóa

Hệ tuần hoàn

Tim

Co bóp hút và đẩy máu

Vận chuyển các chất trong cơ thể tới nơi cần thiết, giúp cho sự trao đổi chất ở tế bào.

Hệ mạch máu gồm động mạch, tĩnh mạch, mao mạch

Vận chuyển máu

Hệ hô hấp

Phổi

Thực hiện trao đổi khí

Giúp cơ thể trao đổi khí (O2 và CO2).

Đường dẫn khí gồm: khoang mũi, hầu, họng, thanh quản, khí quản, phế quản

Sưởi ấm, làm ẩm, làm sạch không khí hít vào, dẫn khí

Hệ bài tiết

Da

Tiết mồ hôi

Bài tiết nước tiểu, chất thải, duy trì tính ổn định của môi trường trong.

Gan

Phân giải chất độc, thải sản phẩm, phân giải hồng cầu

Phổi và đường dẫn khí

Trao đổi O2 và CO2

Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

Bài tiết nước tiểu

Hệ thần kinh

Dây thần kinh

Dẫn truyền xung thần kinh

Điều khiển, điều hòa và phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.

Não, tủy sống

Lưu trữ, xử lí thông tin

Hệ nội tiết

Các tuyến nội tiết: tuyến tùng, vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến tụy, tuyến trên thận, tinh hoàn, buồng trứng

Tiết các hormone

Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong các tế bào của cơ thể.

Hệ sinh dục

Ở nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm hộ

Tạo trứng, nuôi dưỡng thai nhi, hình thành đặc điểm sinh dục thứ phát ở nữ

Giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi giống.

Ở nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, tuyến tiền liệt, tuyến hành, dương vật

Tạo tinh trùng, hình thành đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam

Lời giải

Ví dụ thể hiện sự phối hợp của các cơ quan trong thực hiện chức năng của hệ cơ quan:

- Khi một vận động viên tập tạ, cơ co dãn phối hợp cùng sự hoạt động của các khớp làm xương chuyển động, tạo nên cử động nâng hạ tạ.

- Khi chúng ta hít vào, hoạt động của các cơ quan trong đường dẫn khí (mũi, khí quản, phế quản) đưa không khí ấm, ẩm, sạch, giàu O2 đi vào phổi để thực hiện trao đổi khí ở phổi. Quá trình thở ra đưa không khí giàu CO2 từ phổi qua các cơ quan trong đường dẫn khí ra ngoài môi trường.

4.6

82 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%