Giải VBT Toán 4 Cánh diều Bài 6: Các số có nhiều chữ số có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 305 lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu, 6 triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu, 10 triệu
Lời giải
b) Đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.
1 chục triệu, 2 chục triệu, 3 chục triệu, 4 chục triệu, 5 chục triệu, 6 chục triệu, 7 chục triệu, 8 chục triệu, 9 chục triệu, 1 trăm triệu.
Lời giải
c) Đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.
1 trăm triệu, 2 trăm triệu, 3 trăm triệu, 4 trăm triệu, 5 trăm triệu, 6 trăm triệu, 7 trăm triệu, 8 trăm triệu, 9 trăm triệu, 1 tỉ.
Lời giải
a) Đọc số:
2 000 000: Hai triệu
5 000 000: Năm triệu
40 000 000: Bốn mươi triệu
600 000 000: Sáu trăm triệu
Câu 5
b) Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
Số chữ số
Số chữ số 0
Tám mươi nghìn
Sáu mươi triệu
Ba mươi hai triệu
Bốn triệu
Năm trăm triệu
Hai trăm bốn mươi triệu
b) Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào chỗ chấm:
Đọc số |
Viết số |
Số chữ số |
Số chữ số 0 |
Tám mươi nghìn |
|
|
|
Sáu mươi triệu |
|
|
|
Ba mươi hai triệu |
|
|
|
Bốn triệu |
|
|
|
Năm trăm triệu |
|
|
|
Hai trăm bốn mươi triệu |
|
|
|
Lời giải
Đọc số |
Viết số |
Số chữ số |
Số chữ số 0 |
Tám mươi nghìn |
80 000 |
5 |
4 |
Sáu mươi triệu |
60 000 000 |
8 |
7 |
Ba mươi hai triệu |
32 000 000 |
8 |
6 |
Bốn triệu |
4 000 000 |
7 |
6 |
Năm trăm triệu |
500 000 000 |
9 |
8 |
Hai trăm bốn mươi triệu |
240 000 000 |
9 |
7 |
Lời giải

Lời giải
Máy tính xách tay có giá là: Hai mươi mốt triệu đồng
Máy giặt có giá là: Chín triệu đồng
Tủ lạnh có giá là: Mười hai triệu đồng
Ô tô có giá là: Sáu trăm năm mươi triệu đồng
61 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%