Giải VBT Toán 4 Cánh diều Bài 6: Các số có nhiều chữ số có đáp án

26 người thi tuần này 4.6 305 lượt thi 7 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4583 người thi tuần này

Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)

70.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1426 người thi tuần này

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

18.7 K lượt thi 11 câu hỏi
768 người thi tuần này

12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án

1.9 K lượt thi 12 câu hỏi
638 người thi tuần này

18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án

1.7 K lượt thi 19 câu hỏi
424 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

2 K lượt thi 238 câu hỏi
390 người thi tuần này

13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án

1.5 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

a) Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.

Lời giải

a) Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.

1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu, 6 triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu, 10 triệu

Câu 2

b) Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.

Lời giải

b) Đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 1 trăm triệu.

1 chục triệu, 2 chục triệu, 3 chục triệu, 4 chục triệu, 5 chục triệu, 6 chục triệu, 7 chục triệu, 8 chục triệu, 9 chục triệu, 1 trăm triệu.

Câu 3

c) Hãy đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.

Lời giải

c) Đếm thêm 1 trăm triệu từ 1 trăm triệu đến 1 tỉ.

1 trăm triệu, 2 trăm triệu, 3 trăm triệu, 4 trăm triệu, 5 trăm triệu, 6 trăm triệu, 7 trăm triệu, 8 trăm triệu, 9 trăm triệu, 1 tỉ.

Câu 4

a) Đọc các số sau:

2 000 000: 

5 000 000:

40 000 000: 

600 000 000: 

Lời giải

a) Đọc số:

2 000 000: Hai triệu

5 000 000: Năm triệu

40 000 000: Bốn mươi triệu

600 000 000: Sáu trăm triệu

Câu 5

b) Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào chỗ chấm:

Đọc số

Viết số

Số chữ số

Số chữ số 0

Tám mươi nghìn

 

 

 

Sáu mươi triệu

 

 

 

Ba mươi hai triệu

 

 

 

Bốn triệu

 

 

 

Năm trăm triệu

 

 

 

Hai trăm bốn mươi triệu

 

 

 

Lời giải

Đọc số

Viết số

Số chữ số

Số chữ số 0

Tám mươi nghìn

80 000

5

4

Sáu mươi triệu

60 000 000

8

7

Ba mươi hai triệu

32 000 000

8

6

Bốn triệu

4 000 000

7

6

Năm trăm triệu

500 000 000

9

8

Hai trăm bốn mươi triệu

240 000 000

9

7

Câu 6

Số?

Số?   (ảnh 1)

Lời giải

Số?   (ảnh 2)

Câu 7

Nói cho bạn nghe giá bán của một số đồ vật sau:

Nói cho bạn nghe giá bán của một số đồ vật sau:   (ảnh 1)

Lời giải

Máy tính xách tay có giá là: Hai mươi mốt triệu đồng

Máy giặt có giá là: Chín triệu đồng

Tủ lạnh có giá là: Mười hai triệu đồng

Ô tô có giá là: Sáu trăm năm mươi triệu đồng

4.6

61 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%