Ngữ pháp- Câu mệnh lệnh

  • 1400 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 40 phút

Câu 1:

Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Xem đáp án

Stand up: đứng dậy

Sit down: ngồi xuống

=> Teacher: Stand up.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.

Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!

Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the best answer.

Don't _________ late for school.

Xem đáp án

Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => be

=> Don't be late for school.  

Tạm dịch: Đừng đi học muộn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Choose the best answer.

Please _________ more loudly.

Xem đáp án

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => talk

Ngoài ra dạng nhấn mạnh của câu điều kiện là Do + V

=> Please talk more loudly.

Please do talk more loudly

Tạm dịch: Hãy nói to hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the best answer.

Please _________ your book. Now we move to listening skill.

Xem đáp án

open (v): mở

close (v): đóng

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => open

=> Please open your book. Now we move to listening skill.  

Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the best answer.

______ your seat and ______ silent!

Xem đáp án

Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể

=> Take your seat and keep silent!

Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!

Đáp án cần chọn là: A


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận