Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3375 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
4974 lượt thi
Thi ngay
3603 lượt thi
5528 lượt thi
4901 lượt thi
2514 lượt thi
2371 lượt thi
3193 lượt thi
4762 lượt thi
2789 lượt thi
4657 lượt thi
Câu 1:
A. Mông.
Câu 2:
Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn
Câu 3:
A. Phổ biến lối sống thành thị.
Câu 4:
Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là do
A. tính sáng tạo của người lao động chưa thực sự cao
Câu 5:
A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.
Câu 6:
Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
Câu 7:
A. chọn lọc lai tạo giống.
Câu 8:
Nguyên nhân cơ bản giúp Tây nguyên trở thành vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là do có
A. nguồn nước ẩm rất phong phú.
Câu 9:
Các vùng nào sau đây trồng nhiều cây ăn quả nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 10:
A. Đổi mới về chính sách của Nhà nước.
Câu 11:
Để nền công nghiệp phát triển, thì không có nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây?
A. Chính sách, thị trường.
Câu 12:
Nhà máy thủy điện nào sau đây đang hoạt động có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay?
A. Trị An
Câu 13:
Câu 14:
Tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất nước ta hiện nay?
A. Hải Phòng - Đà Nẵng.
Câu 15:
Việt Nam là thành viên của APEC. APEC là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á.
Câu 16:
Nguyên nhân chủ yếu về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. vị trí ven biển và đất.
Câu 17:
Thế mạnh về phát triển nông nghiệp của Trung du và miền núi nước ta là
A. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn
Câu 18:
Việc khai thác thế mạnh ở vùng đồng bằng sông Hồng cần làm công việc nào sau đây?
A. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.
Câu 19:
Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. Hà Nội và Nam Định.
Câu 20:
Điều kiện tự nhiên tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển ngành dịch vụ là
Câu 21:
Thành phố nào sau đây là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ?
A. Vinh.
Câu 22:
A. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh.
Câu 23:
A. Đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
Câu 24:
A. mía, đậu tương, thuốc lá, lạc
Câu 25:
Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. đất bị hoang mạc hóa.
Câu 26:
D. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
Câu 27:
Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ do
A. vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 28:
Các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
Câu 29:
A. Tránh đánh bắt quá mức.
Câu 30:
A. Hải Phòng.
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
A. Cẩm Phả
Câu 33:
A. Nghi Sơn
Câu 34:
A. Kiên Giang.
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 36:
A. Rạch Giá.
Câu 37:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khái thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014?
A. Cả nước và Tây Nguyên tăng nhanh, Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm
Câu 38:
Cho bảng số liệu sau:
KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU DU LỊCH, GIAI ĐOẠN 1991 - 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu khách du lịch nước ta, giai đoạn 1991 - 2017?
A. Biểu đồ miền.
Câu 39:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2018.
Câu 40:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2017?
A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
675 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com