Đăng nhập
Đăng ký
1333 lượt thi 24 câu hỏi 30 phút
1260 lượt thi
Thi ngay
1136 lượt thi
1184 lượt thi
1006 lượt thi
1104 lượt thi
1244 lượt thi
1062 lượt thi
996 lượt thi
1067 lượt thi
1115 lượt thi
Câu 1:
Phân số \(\frac{2}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A.2,5
B.5,2
C.0,4
D.0,04
Câu 2:
Hỗn số \(1\frac{2}{5}\) được chuyển thành số thập phân là:
A.1,2
B.1,4
C.1,5
D.1,8
Câu 3:
Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:
A. \[\frac{{3015}}{{10}}\]
B. \[\frac{{3015}}{{100}}\]
C. \[\frac{{3015}}{{1000}}\]
D. \[\frac{{3015}}{{10000}}\]
Câu 4:
Phân số nghịch đảo của phân số: \(\frac{{ - 4}}{5}\) là:
A. \[\frac{4}{5}\]
B. \[\frac{4}{{ - 5}}\]
C. \[\frac{5}{4}\]
D. \[\frac{{ - 5}}{4}\]
Câu 5:
Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:
A.35
B.36
C.37
D.34
Câu 6:
Sắp xếp các phân số sau: \[\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\] theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. \[\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{6}{7}\]
B. \[\frac{6}{7};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3}\]
C. \[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\]
D. \[\frac{6}{7};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\]
Câu 7:
Rút gọn phân số \(\frac{{ - 24}}{{105}}\) đến tối giản ta được:
A. \[\frac{8}{{35}}\]
B. \[\frac{{ - 8}}{{35}}\]
C. \[\frac{{ - 12}}{{35}}\]
D. \[\frac{{12}}{{35}}\]
Câu 8:
Tìm một phân số ở giữa hai phân số \(\frac{1}{{10}}\) và \(\frac{2}{{10}}\) .
A. \[\frac{3}{{10}}\]
B. \[\frac{{15}}{{10}}\]
C. \[\frac{{15}}{{100}}\]
D. Không có phân số nào thỏa mãn.
Câu 9:
Tính \[3\frac{3}{5} + 1\frac{1}{6}\]
A. \[4\frac{{23}}{{30}}\]
B. \[5\frac{{23}}{{30}}\]
C. \[2\frac{{23}}{{30}}\]
D. \[3\frac{{23}}{{30}}\]
Câu 10:
Tính \[\frac{6}{{15}} + \frac{{12}}{{ - 15}}\] là:
A. \[\frac{{18}}{{15}}\]
B. \[\frac{{ - 2}}{5}\]
C. \[\frac{1}{5}\]
D. \[\frac{{ - 1}}{5}\]
Câu 11:
Cho hai biểu thức \[B = \,\,\left( {\frac{2}{3} - 1\frac{1}{2}} \right):\frac{4}{3} + \frac{1}{2}\] và \[C = \,\frac{9}{{23}}.\frac{5}{8} + \frac{9}{{23}}.\frac{3}{8} - \frac{9}{{23}}\] . Chọn câu đúng
A. B < 0, C = 0
B. B >0, C = 0
C. B < 0, C < 0
D. B = 0, C < 0
Câu 12:
Rút gọn phân số \[\;\frac{{1978.1979 + 1980.21 + 1958}}{{1980.1979 - 1978.1979}}\] ta được kết quả là:
A. 2000
B. 1000
C. 100
D. 200
Câu 13:
Cho x là giá trị thỏa mãn \[\,\,\,\,\,\frac{6}{7}x - \frac{1}{2} = 1\]
A. \[x = \frac{9}{{14}}\]
B. \[x = \frac{7}{4}\]
C. \[x = \frac{{ - 7}}{4}\]
D. \[x = \frac{9}{7}\]
Câu 14:
Cho \({x_1}\) là giá trị thỏa mãn \[\frac{1}{2} - (\frac{2}{3}x - \frac{1}{3}) = \frac{{ - 2}}{3}\] và \({x_2}\) là giá trị thỏa mãn \[\,\frac{5}{6} - x = \frac{{ - 1}}{{12}} + \frac{4}{3}\] . Khi đó \({x_1} + {x_2}\) bằng
A. \[\frac{8}{3}\]
B. \[\frac{{ - 5}}{{12}}\]
C. \[\frac{9}{4}\]
D. \[\frac{{11}}{6}\]
Câu 15:
Rút gọn phân số \[A = \frac{{7.9 + 14.27 + 21.36}}{{21.27 + 42.81 + 63.108}}\] đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là
A.9
B.1
C.\[\frac{1}{9}\]
D.2
Câu 16:
Cho \[A = \frac{{\left( {3\frac{2}{{15}} + \frac{1}{5}} \right):2\frac{1}{2}}}{{\left( {5\frac{3}{7} - 2\frac{1}{4}} \right):4\frac{{43}}{{56}}}}\] và \[B = \frac{{1,2:\left( {1\frac{1}{5}.1\frac{1}{4}} \right)}}{{0,32 + \frac{2}{{25}}}}\] . Chọn đáp án đúng.
A. A < -B
B. 2A >B
C. A >B
D. A = B
Câu 17:
Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?
A. \[\frac{1}{3}\]
B. \[\frac{1}{4}\]
C. \[\frac{2}{3}\]
D. \[\frac{1}{2}\]
Câu 18:
Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?
A.39 km/h
B.40 km/h
C.42 km/h
D.44 km/h
Câu 19:
Chọn câu đúng
A. \[\frac{{23}}{{99}} < \frac{{2323}}{{9999}} < \frac{{232323}}{{999999}} < \frac{{23232323}}{{99999999}}\]
B. \[\frac{{23}}{{99}} >\frac{{2323}}{{9999}} >\frac{{232323}}{{999999}} >\frac{{23232323}}{{99999999}}\]
C. \[\frac{{23}}{{99}} = \frac{{2323}}{{9999}} < \frac{{232323}}{{999999}} = \frac{{23232323}}{{99999999}}\]
D. \[\frac{{23}}{{99}} = \frac{{2323}}{{9999}} = \frac{{232323}}{{999999}} = \frac{{23232323}}{{99999999}}\]
Câu 20:
Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: \[\frac{{37}}{{67}}\] và \[\frac{{377}}{{677}}\] .
A. \[\frac{{37}}{{67}} < \frac{{377}}{{677}}\]
</>
B. \[\frac{{37}}{{67}} >\frac{{377}}{{677}}\]
C. \[\frac{{37}}{{67}} = \frac{{377}}{{677}}\]
D. \[\frac{{37}}{{67}} \ge \frac{{377}}{{677}}\]
Câu 21:
Tính nhanh \[A = \frac{5}{{1.3}} + \frac{5}{{3.5}} + \frac{5}{{5.7}} + ... + \frac{5}{{99.101}}\]
A. \[\frac{{205}}{{110}}\]
B. \[\frac{{250}}{{110}}\]
C. \[\frac{{205}}{{101}}\]
D. \[\frac{{250}}{{101}}\]
Câu 22:
A. \[\frac{{31}}{2}.\frac{{32}}{2}.\frac{{33}}{2}....\frac{{60}}{2} = 1.2.3.4.5.6.7...60\]
B. \[\frac{{31}}{2}.\frac{{32}}{2}.\frac{{33}}{2}....\frac{{60}}{2} = 1.3.5.7...59\]
C. \[\frac{{31}}{2}.\frac{{32}}{2}.\frac{{33}}{2}....\frac{{60}}{2} = 1.3.5.7...60\]
D. \[\frac{{31}}{2}.\frac{{32}}{2}.\frac{{33}}{2}....\frac{{60}}{2} = 2.4.6.8...60\]
Câu 23:
Cho phân số \[A = \frac{{n - 5}}{{n + 1}}\,\,\left( {n \in Z;n \ne - 1} \right)\] dụng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của nn để A có giá trị nguyên.
A.10
B.8
C.6
D.4
Câu 24:
Tìm điều kiện của n để A là phân số tối giản.
A. n ≠ 2k – 1 (k ∈ Z)
B. n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)
C. n ≠ 2k – 1 (k ∈ Z) và n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)
D. n ≠ 2k (k ∈ Z) và n ≠ 3k(k ∈ Z)
3 Đánh giá
33%
67%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com