Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 (có đáp án): Cơ cấu dân số
221 người thi tuần này 4.6 6.2 K lượt thi 25 câu hỏi 19 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Cơ cấu dân số
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 5 (có đáp án): Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 2 (có đáp án): Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.
B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/89 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: D
Câu 2
A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/89 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: A
Câu 3
A. Phân bố sản xuất.
B. Tổ chức đời sống xã hội.
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/89 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: C
Câu 4
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/89 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: C
Câu 5
A. trong độ tuổi lao động.
B. trên độ tuổi lao động.
C. dưới độ tuổi lao động.
D. độ tuổi chưa thể lao động.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/89 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: C
Câu 6
A. trong độ tuổi lao động.
B. trên độ tuổi lao động.
C. dưới độ tuổi lao động.
D. hết độ tuổi lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. trong độ tuổi lao động.
B. trên độ tuổi lao động.
C. dưới độ tuổi lao động.
D. không còn khả năng lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. dân số trẻ.
B. dân số già.
C. dân số trung bình.
D. dân số cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. dân số trẻ.
B. dân số già.
C. dân số trung bình.
D. dân só cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. đáy hẹp, đỉnh phình to.
C. đáy rộng, thu hẹp ở giữa, phía trên lại mở ra.
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp.
B. đáy hẹp, đỉnh phình to.
C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. Đáy hẹp, đỉnh phình to.
C. Ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. nguồn lao động.
B. lao động đang hoạt động kinh tế.
C. lao động có việc làm.
D. những người có nhu cầu về việc làm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
B. nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
C. nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
D. nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nội trợ.
B. Những người tàn tật.
C. Học sinh, sinh viên.
D. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Những người đang làm việc trong các nhà máy.
B. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.
C. Học sinh, sinh viên.
D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở khu vực 2.
B. Ở Anh, có tới gần 80% lao động làm việc ở khu vực 1.
C. Ở Bra – xin, tỉ lệ lao động ở khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn so với ở Anh.
D. Những nước phát triển có tỉ lệ lao động trong khu vực 1 thấp.
Giải thích: Dựa vào biểu đồ, rút ra nhận xét sau:
- Ấn Độ có khu vực I cao hơn nhiều so với Anh và Bra-xin (49,7% so với 0,9% và 14,5%) -> Như vậy, nước phát triển (Anh, Bra-xin) có tỉ lệ lao động trong khu vực I thấp nhiều so với nước đang phát triển (Ấn Độ).
- Ấn Độ có khu vực II, III thấp hơn nhiều so với Anh và Bra-xin.
Đáp án: D
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột ghép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Pháp là nước phát triển.
B. Mê-hi-cô là nước phát triển.
C. Việt Nam là nước phát triển.
D. Cả ba nước đều là nước phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế.
B. tỉ lệ giới nam so với nữ hoặc so với tổng số dân.
C. tỉ lệ người không tham gia hoạt động kinh tế so với số người trong độ tuổi lao động.
D. tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên và số năm đi học của những người từ 25 tuổi trở lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tây Nam Á, châu Đại Dương.
B. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Âu.
C. Châu Đại Dương, châu Mỹ Latinh.
D. Châu Phi, Nam Á, các nước Ả rập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ rất cao và số năm đi học khá cao.
B. Các nước đang phát triển có tỉ lệ người biết chữ khá cao, số năm đi học còn thấp.
C. Các nước kém phát triển có tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học còn rất thấp.
D. Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ cao hơn khoảng 2 lần và số năm đi học thấp hơn khoảng 6 lần so với các nước kém phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 18,9 nam/100 nữ.
B. 89,1 nam/100 nữ.
C. 98,1 nam/100 nữ.
D. 99,1 nam/100 nữ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Chính sách kế hoạch hóa gia đình.
B. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao.
C. Y tế, chăm sóc sức khỏe ngày càng phát triển.
D. Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.