Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
125 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 23 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Cơ cấu dân số
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 5 (có đáp án): Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 2 (có đáp án): Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cung cấp lao động.
B. Cung cấp máy móc, trang thiết bị
C. Làm tăng giá trị của sản phẩm sau khi thu hoạch.
D. Cung cấp sức kéo và phân bón, tận dụng phụ phẩm
Lời giải
Đáp án D
Câu 2
A. Cung cấp nguyên liệu
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ
C. Cung cấp nhân công
D. Cung cấp cơ sở vật chất - khoa học kĩ thuật.
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A. Có tính chất tập trung cao độ
B. Cơ sở thức ăn đã chưa ổn định
C. Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào thị trường tiêu thụ.
D. Nền nông nghiệp hiện đại, hình thức đã có nhiều thay đổi và theo hướng chuyên môn hóa
Lời giải
Đáp án D
Câu 4
A. Cơ sở thức ăn
B. Thị trường tiêu thụ
C. Hình thức chăn nuôi
D. Dịch vụ giống, thú y.
Lời giải
Đáp án A
Câu 5
A. ngành thủy sản
B. ngành trồng trọt
C. công nghiệp chế biến
D. từ các đồng cỏ tự nhiên
Lời giải
Đáp án B
Câu 6
A. Áp dụng tiến bộ của khoa học kĩ thuật
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
C. Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm
D. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi theo hướng chuyên môn hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chăn thả
B. Chuồng trại.
C. Nửa chuồng trại
D. Chăn nuôi công nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Vốn đầu tư ngày càng lớn
B. Có cơ sở nguồn thức ăn ổn định
C. Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả, chuồng trại
D. Công nghiệp chế biến phát triển, thị trường tiêu thụ rộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. dân đông, nhu cầu lương thực lớn
B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định.
C. công nghiệp chế biến ngày càng phát triển.
D. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghệ sinh học ngày càng phát triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Bò.
B. Trâu.
C. Lợn.
D. Cừu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Lấy thịt, lông
B. Lấy thịt, sữa, da
C. Lấy thịt, mỡ, da
D. Lấy thịt, sữa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khả năng chịu rét cao hơn
B. Khả năng chịu rét thấp hơn.
C. Chỉ thích hợp với thức ăn tự nhiên
D. Chỉ thích hợp với thức ăn do con người trồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bắc Mỹ, Bắc Âu
B. Tây Âu, Bắc Á.
C. Đông Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Phi, Tây Nam Á
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cừu
B. Dê
C. Lợn.
D. Bò
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Trâu
B. Bò.
C. Dê.
D. Gia cầm, chủ yếu là gà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thịt bò.
B. Thịt trâu
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cơ sở thức ăn
B. Kĩ thuật chăm sóc
C. Thị trường tiêu thụ
D.Hình thức chăn nuôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Bò.
B. Trâu.
C. Lợn
D. Gia cầm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hoa Kì
B. Ấn Độ.
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. thịt lợn.
B. thịt cừu
C. thịt bò.
D. thịt dê.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bò.
B. Trâu.
C. Cừu.
D. Dê.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.