Đăng nhập
Đăng ký
2025 lượt thi 23 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lao động.
B. Cung cấp máy móc, trang thiết bị
C. Làm tăng giá trị của sản phẩm sau khi thu hoạch.
D. Cung cấp sức kéo và phân bón, tận dụng phụ phẩm
Câu 2:
Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm?
A. Cung cấp nguyên liệu
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ
C. Cung cấp nhân công
D. Cung cấp cơ sở vật chất - khoa học kĩ thuật.
Câu 3:
Đặc điểm nào sau đây là của ngành chăn nuôi?
A. Có tính chất tập trung cao độ
B. Cơ sở thức ăn đã chưa ổn định
C. Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào thị trường tiêu thụ.
D. Nền nông nghiệp hiện đại, hình thức đã có nhiều thay đổi và theo hướng chuyên môn hóa
Câu 4:
Sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào sau đây?
A. Cơ sở thức ăn
B. Thị trường tiêu thụ
C. Hình thức chăn nuôi
D. Dịch vụ giống, thú y.
Câu 5:
Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là từ
A. ngành thủy sản
B. ngành trồng trọt
C. công nghiệp chế biến
D. từ các đồng cỏ tự nhiên
Câu 6:
Hiện nay, cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc do nguyên nhân nào sau đây?
A. Áp dụng tiến bộ của khoa học kĩ thuật
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
C. Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm
D. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi theo hướng chuyên môn hóa
Câu 7:
Hình thức chăn nuôi theo hướng chuyên môn hóa là hình thức nào sau đây?
A. Chăn thả
B. Chuồng trại.
C. Nửa chuồng trại
D. Chăn nuôi công nghiệp
Câu 8:
Ở các nước phát triển có tỉ trọng ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Vốn đầu tư ngày càng lớn
B. Có cơ sở nguồn thức ăn ổn định
C. Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả, chuồng trại
D. Công nghiệp chế biến phát triển, thị trường tiêu thụ rộng
Câu 9:
Việc đưa chăn nuôi trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển là không dễ thực hiện vì
A. dân đông, nhu cầu lương thực lớn
B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định.
C. công nghiệp chế biến ngày càng phát triển.
D. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghệ sinh học ngày càng phát triển
Câu 10:
Loại gia súc nào sau đây chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi?
A. Bò.
B. Trâu.
C. Lợn.
D. Cừu
Câu 11:
Chăn nuôi bò được chuyên môn hóa theo hướng nào sau đây?
A. Lấy thịt, lông
B. Lấy thịt, sữa, da
C. Lấy thịt, mỡ, da
D. Lấy thịt, sữa
Câu 12:
Cùng phân bố ở vùng nhiệt đới ẩm nhưng đàn trâu khác đàn bò ở điểm nào sau đây?
A. Khả năng chịu rét cao hơn
B. Khả năng chịu rét thấp hơn.
C. Chỉ thích hợp với thức ăn tự nhiên
D. Chỉ thích hợp với thức ăn do con người trồng.
Câu 13:
Khu vực nào sau đây trên thế giới nuôi nhiều trâu nhất?
A. Bắc Mỹ, Bắc Âu
B. Tây Âu, Bắc Á.
C. Đông Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Phi, Tây Nam Á
Câu 14:
Ở nước ta, chăn nuôi bò tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 15:
Loại gia súc nào sau đây được nuôi theo hình thức chăn thả ở vùng cận nhiệt, các vùng khô hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc?
A. Cừu
B. Dê
D. Bò
Câu 16:
Ngành chăn nuôi nào có mặt ở tất cả các nước trên thế giới?
A. Trâu
B. Bò.
C. Dê.
D. Gia cầm, chủ yếu là gà
Câu 17:
Thực phẩm Halal của đạo Hồi không có sự xuất hiện của sản phẩm chăn nuôi nào sau đây?
A. Thịt bò.
B. Thịt trâu
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Câu 18:
Chăn nuôi bò thịt và bò sữa khác nhau rõ nhất ở điểm nào sau đây?
B. Kĩ thuật chăm sóc
C. Thị trường tiêu thụ
D.Hình thức chăn nuôi
Câu 19:
Ngành chăn nuôi nào sau đây thường phân bố ở các vùng trồng cây lương thực thâm canh, các vùng ngoại thành?
C. Lợn
D. Gia cầm
Câu 20:
Khoảng 1/2 đàn lợn trên thế giới thuộc quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì
B. Ấn Độ.
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
Câu 21:
Thực phẩm hằng ngày của người Mông Cổ, Tây Tạng, Trung Á, Ôxtrâylia là
A. thịt lợn.
B. thịt cừu
C. thịt bò.
D. thịt dê.
Câu 22:
Loại gia súc nào sau đây được coi là “Con bò sữa của người nghèo”, phân bố tập trung ở Nam Á, châu Phi?
C. Cừu.
D. Dê.
Câu 23:
Cho biểu đồ: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002
Biếu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về đàn bò và đàn lợn trên thế giới, giai đoạn 1980 – 2002.
A. Số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
B. Cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
C. Tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
D. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 - 2002
405 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com