Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5565 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
6936 lượt thi
Thi ngay
6847 lượt thi
4513 lượt thi
1677 lượt thi
2361 lượt thi
1401 lượt thi
1388 lượt thi
2300 lượt thi
173 lượt thi
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 4:
A. Điều hòa khí hậu.
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp.
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã.
Câu 5:
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 6:
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 7:
Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?
A. Vì chúng có hệ mạch.
B. Vì chúng có hạt nằm trong quả.
C. Vì chúng sống trên cạn.
D. Vì chúng có rễ thật.
Câu 8:
A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi.
B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh.
C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng.
D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công.
Câu 9:
A. Đốt rừng làm nương rẫy.
B. Xây dựng nhiều đập thủy điện.
C. Trồng cây gây rừng.
D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp.
Câu 10:
A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. Số lượng loài và môi trường sống.
C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển.
Câu 11:
Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
Câu 12:
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 13:
A. Do sự cộng sinh giữa nấm và công trùng.
B. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo.
C. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn.
D. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật.
Câu 14:
A. Lên men bánh, bia, rượu… .
B. Cung cấp thức ăn.
C. Dùng làm thuốc.
D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật.
Câu 15:
A. Ruồi, chim bồ câu, ếch.
B. Rắn, cá heo, hổ.
C. Ruồi, muỗi, chuột
D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi.
Câu 16:
A. 1 J = 1000kJ.
B. 1kJ = 100J.
C. 1cal ≈ 4,2J.
D. 1 J ≈ 4,2 cal.
Câu 17:
A. Năng lượng từ Mặt Trời là năng lượng không có sẵn.
B. Thiết bị sử dụng năng lượng Mặt Trời có giá thành và chi phí lắp đặt cao.
C. Thiết bị sử dụng năng lượng Mặt Trời, khi hết hạn sử dụng vẫn còn rác thải là các pin Mặt Trời.
D. Cả B và C.
Câu 18:
A. chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
B. chuyển hóa từ vật này sang vật khác.
C. cả A và B.
D. trường hợp khác.
Câu 19:
A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất.
B. thực vật, gỗ, rơm và chất thải.
C. sức chảy của dòng nước.
D. cả ba đáp án trên.
Câu 20:
A. nguồn năng lượng hữu ích.
B. nguồn năng lượng hao phí và nguồn năng lượng hữu ích.
C. nguồn năng lượng không tái tạo.
D. nguồn năng lượng tái tạo và nguồn năng lượng không tái tạo.
Câu 21:
A. Động năng.
B. Nhiệt năng.
C. Hóa năng.
D. Quang năng.
Câu 22:
A. Vì năng lượng tự mất đi trong quá trình xích đu chuyển động.
B. Vì một phần năng lượng bàn đầu chuyển thành nhiệt năng trong quá trình xích đu chuyển động.
C. Vì lực tác dụng lên xích đu trong quá trình chuyển động bị biến mất.
D. Vì năng lượng luôn tự mất đi và không tự sinh ra.
Câu 23:
A. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.
B. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.
C. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục thông qua các quá trình chuyển hóa.
D. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.
Câu 24:
A. Động năng sang thế năng.
B. Thế năng sang năng lượng âm.
C. Động năng sang năng lượng âm.
D. Thế năng sang nhiệt năng.
Câu 25:
A. Địa nhiệt.
B. Thủy điện.
C. Năng lượng hạt nhân.
D. Năng lượng mặt trời.
Câu 26:
B. thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải.
Câu 27:
A. Năng lượng sinh khối là năng lượng không tái tạo.
B. Dầu mỏ là năng lượng không tái tạo.
C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.
D. Nguồn năng lượng tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.
Câu 28:
A. Định luật bảo toàn động năng.
B. Định luật bảo toàn năng lượng.
C. Định luật bảo toàn thế năng.
Câu 29:
Cho các câu dưới đây:
a) Ở các máy cơ và máy điện, năng lượng thường hao phí dưới dạng nhiệt năng.
b) Ở nồi cơm điện, nhiệt năng là năng lượng hao phí.
c) Máy bơm nước biến đổi hoàn toàn điện năng tiêu thụ thành động năng của dòng nước.
d) Năng lượng hao phí càng lớn thì máy móc hoạt động càng hiệu quả.
e) Không thể chế tạo loại máy móc nào sử dụng năng lượng mà không hao phí.
Câu 30:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Trong quá trình chuyển động của quả bóng, luôn có sự … từ dạng năng lượng này sang dạng năng lượng khác. Năng lượng toàn phần của quả bóng luôn được không bao giờ … hoặc được tạo ra thêm.
A. bảo toàn, chuyển hóa, tự mất đi.
B. chuyển hóa, bảo toàn, tự mất đi.
C. bảo toàn, bảo toàn, tự mất đi.
D. chuyển hóa, chuyển hóa, bảo toàn.
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com