Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5561 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
6928 lượt thi
Thi ngay
6847 lượt thi
4512 lượt thi
1677 lượt thi
2361 lượt thi
1401 lượt thi
1388 lượt thi
2300 lượt thi
173 lượt thi
Câu 1:
Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
Câu 5:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
Câu 6:
A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi.
B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh.
C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng.
D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công.
Câu 7:
Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người.
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người.
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
Câu 8:
Câu 9:
A. Cung cấp thức ăn.
B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước.
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 10:
Theo phân loại của Whittaker đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật?
Câu 11:
Câu 12:
A. Vì chúng có hệ mạch.
B. Vì chúng có hạt nằm trong quả.
C. Vì chúng sống trên cạn.
D. Vì chúng có rễ thật.
Câu 13:
Câu 14:
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
A. Làm cho vật nóng lên.
B. Truyền được âm thanh.
C. Phản chiếu được ánh sáng.
D. Làm cho vật chuyển động.
Câu 18:
A. Tất cả mọi hoạt động sử dụng năng lượng đều xuất hiện năng lượng hao phí.
B. Trong trường hợp sử dụng năng lượng nhiệt.
C. Trong trường hợp sử dụng năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.
D. Trong trường hợp sử dụng năng lượng hóa học.
Câu 19:
A. quả bóng bị Trái Đất hút.
B. quả bóng đã bị biến dạng.
C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.
D. một phần năng lượng đã chuyển hóa thành nhiệt năng.
Câu 20:
A. Năng lượng sinh khối là năng lượng không tái tạo.
B. Dầu mỏ là năng lượng không tái tạo.
C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.
D. Nguồn năng lượng tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.
Câu 21:
A. Mũi tên đang bay.
B. Xe đang chạy trên đường.
C. Lò xo bị kéo giãn trên mặt đất.
D. Quả bóng lăn trên mặt đất.
Câu 22:
A. lực tác dụng xuống mặt đất càng nhỏ.
B. lực tác dụng xuống mặt đất không thay đổi.
C. lực tác dụng xuống mặt đất càng lớn.
D. chưa đủ yếu tố để xác định được độ lớn lực tác dụng xuống mặt đất.
Câu 23:
A. tác dụng lực của chân vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động.
B. truyền năng lượng của cơ thể vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động.
C. không cần dùng lực để làm xe chuyển động.
D. Cả A và B.
Câu 24:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
“ Con người muốn hoạt động (đi lại, giữ ấm cơ thể …) cần phải có …..”.
Câu 25:
A. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng.
B. Chỉ có con người cần năng lượng để hoạt động còn thực vật thì không cần năng lượng.
C. Khi năng lượng càng nhiều thì khả năng tác dụng lực có thể càng mạnh.
D. Khi năng lượng càng nhiều thì thời gian tác dụng lực có thể càng dài.
Câu 26:
A. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên.
B. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên.
C. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước.
D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp.
Câu 27:
Câu 28:
A. Nguồn gốc tạo năng lượng, nguồn gốc vật chất, sự tái tạo của năng lượng.
B. Năng lượng sơ cấp, năng lượng thứ cấp.
C. Năng lượng chuyển hóa toàn phần, năng lượng tái tạo, năng lượng sạch.
D. Nguồn gốc tạo ra năng lượng, nguồn gốc vật chất, mức độ ô nhiễm môi trường.
Câu 29:
Chọn mốc tính thế năng ở mặt đất. Hãy chọn phương án chỉ rõ những trường hợp vật có thế năng.
a) Dây cung bị căng.
b) Ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi.
c) Máy bay đang bay ở độ cao ổn định.
d) Một bình chứa nước nóng đặt trên mặt đất.
e) Lò xo không bị nén và cũng không bị dãn.
A. a), c), f).
B. a), c), e).
C. a), c), d), f).
D. d), e), f).
Câu 30:
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com