Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5563 lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
6928 lượt thi
Thi ngay
6847 lượt thi
4512 lượt thi
1677 lượt thi
2361 lượt thi
1401 lượt thi
1388 lượt thi
2300 lượt thi
173 lượt thi
Câu 1:
Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?
A. Bộ xương ngoài.
B. Lớp vỏ.
C. Xương cột sống.
D. Vỏ calcium.
Câu 2:
Nhóm nào thuộc Động vật không xương sống?
A. Châu chấu, cá chép, thỏ, giun đất.
B. Châu chấu, cá chép, thủy tức, giun đất.
C. Châu chấu, trai sông, thỏ, giun đất.
D. Châu chấu, trai sông, thủy tức, giun đất.
Câu 3:
Nhóm nào thuộc Động vật có xương sống?
A. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, giun đất.
B. Chim bồ câu, giun đũa, ếch, nhện.
C. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, ếch, cá chép.
D. Chim bồ câu, sán lá gan, ếch, nhện.
Câu 4:
Sứa là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang.
B. Giun.
C. Thân mềm.
D. Chân khớp.
Câu 5:
Cá cóc là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Cá.
B. Lưỡng cư.
C. Bò sát.
D. Chim.
Câu 6:
Động vật không xương sống bao gồm
A. Ruột khoang, Giun, Cá, Chân khớp.
B. Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp.
C. Ruột khoang, Giun, Thú, Chân khớp.
D. Ruột khoang, Giun, Chim, Chân khớp.
Câu 7:
Động vật có xương sống bao gồm
A. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
B. Cá, Thân mềm, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
D. Thân mềm, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 8:
Đặc điểm đặc trưng của Thân mềm là
A. cơ thể hình trụ, sống ở nước.
B. cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.
C. cơ thể mềm, bộ xương ngoài bằng kitin.
D. cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bụng.
Câu 9:
Đặc điểm đặc trưng của Chân khớp là
C. có bộ xương ngoài bằng kitin, chân phân đốt.
Câu 10:
Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm Ruột khoang.
B. Nhóm Cá.
C. Nhóm Giun.
D. Nhóm Chân khớp.
Câu 11:
Da khô, có vảy sừng là đặc điểm của
A. nhóm Cá.
B. nhóm Lưỡng cư.
C. nhóm Bò sát.
D. nhóm Thú.
Câu 12:
Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng là đặc điểm của
D. nhóm Chim.
Câu 13:
Có đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây và hô hấp bằng mang là đặc điểm của
Câu 14:
Da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi là đặc điểm của
Câu 15:
Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa (răng cửa, răng nanh và răng hàm), đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ là đặc điểm của
A. nhóm Cá
B. nhóm Lưỡng cư
C. nhóm Bò sát
D. nhóm Thú
Câu 16:
Bọ chét là trung gian truyền bệnh gì?
A. Tiêu chảy.
B. Dịch hạch.
C. Sốt rét.
D. Cúm.
Câu 17:
Cá voi không được xếp vào lớp Cá mà được xếp vào lớp Thú, vì
A. có lông mao bao phủ.
B. miệng có răng phân hóa.
C. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
D. cả A, B và C.
Câu 18:
Loài nào gây hại cho lúa?
A. Rận cá và giáp xác.
B. Ốc bươu vàng.
C. Bọ chét.
D. Giun đất.
Câu 19:
Giun đũa lây nhiễm vào cơ thể người bằng con đường
A. hô hấp.
B. ăn uống không hợp vệ sinh.
C. da.
D. ăn chín, uống sôi.
Câu 20:
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động vật?
(1) Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào)
(2) Có khả năng di chuyển
(3) Không có khả năng di chuyển
(4) Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng)
(5) Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng)
(6) Tế bào không có thành tế bào
(7) Tế bào có thành tế bào cellulose
A. 1, 2, 5, 7.
B. 1, 2, 5, 7.
C. 1, 2, 5, 6.
D. 1, 3, 4, 7.
Câu 21:
Học sinh cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam?
A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn nạn phá rừng. Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng.
B. Tham gia xây dựng vườn thực vật.
C. Phát hiện và báo với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 22:
Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.
B. nguồn thức ăn.
C. nguồn nước uống.
D. môi trường sống.
Câu 23:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
C. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các loài khác nhau.
D. Sự đa dạng loài càng cao thì sự đa dạng sinh học càng thấp.
Câu 24:
Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng?
A. Vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống.
B. Vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác.
C. Vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật.
D. Các phương án trên đều đúng.
Câu 25:
Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là
A. cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu.
B. cung cấp sản phẩm cho công nghiệp.
C. có giá trị trong văn hóa.
D. tất cả các lợi ích trên.
Câu 26:
Lựa chọn đáp án không đúng về những lợi ích của đa dạng sinh học?
A. Làm cho các loài thực vật và động vật phong phú.
B. Là nguồn tài nguyên tái sinh khổng lồ cho con người.
C. Góp phần tạo ra sự mất cân bằng sinh thái trong tự nhiên.
D. Cung cấp dược liệu, lương thực, thực phẩm cho con người.
Câu 27:
Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng sinh học?
(1) Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác bừa bãi thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài.
(2) Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt.
(3) Xây dựng các khu bảo tồn, vườn Quốc gia,… để bảo vệ các loài động thực vật, trong đó có động thực vật quý hiếm.
(4) Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 2, 3, 4.
Câu 28:
Vườn Quốc gia nào dưới đây nằm ở miền Nam của nước ta?
A. Cát Tiên.
B. Tam Đảo.
C. Ba Vì.
D. Cúc Phương.
Câu 29:
Đâu là nguyên nhân chính gây nên sự diệt vong của các loài động thực vật?
A. Do các loài gặp thiên tai xảy ra.
B. Do các loại dịch bệnh bất thường.
C. Do khả năng thích nghi của sinh vật kém đi.
D. Do các hoạt động của con người.
Câu 30:
Loại thực phẩm nào sau đây được ứng dụng vai trò của vi khuẩn?
A. Sữa chua.
B. Khô bò.
C. Cá khô.
D. Xúc xích.
Câu 31:
Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm túi?
B. Nấm men rượu.
D. Nấm mỡ.
Câu 32:
Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ.
B. Thường sống quanh các gốc cây.
C. Có kích thước lớn.
D. Có màu sắc rất sặc sỡ, có vòng cuống nấm và bao gốc nấm.
Câu 33:
Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ ỵếu?
B. Virus.
D. Nấm men.
Câu 34:
Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?
B. Nấm mốc.
Câu 35:
Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ đâu?
D. Nấm độc đỏ.
Câu 36:
Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra?
D. Viêm da.
Câu 37:
Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?
C. Nhân đôi.
D. Bằng hạt.
Câu 38:
Chất dinh dưỡng chủ yếu có trong các loại thức ăn làm từ nấm là
A. chất béo.
D. chất đường.
Câu 39:
Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa?
A. Rêu.
B. Dương xỉ.
C. Hạt trần.
D. Hạt kín.
Câu 40:
Quan sát hình, so sánh lượng chảy của dòng nước mưa trên mặt đất ở 2 nơi có rừng và đồi trọc.
A. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc nhỏ hơn.
B. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi nhỏ như nhau.
C. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc lớn hơn.
D. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi lớn như nhau.
Câu 41:
Cho sơ đổ sau:
Cây cỏ → (2) → Rắn → Diều hâu
và các sinh vật sau: Con giun, Con chuột, Con bò, Con dê, Bọ ngựa.
Có bao nhiêu sinh vật đã cho phù hợp với số (2) trong sơ đổ trên.
D. 1.
Câu 42:
Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?
A. Đều sống chủ yếu trên cạn.
B. Đều sinh sản bằng hạt.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 43:
Trong số các ngành thực vật, có bao nhiêu ngành sinh sản bằng bào tử?
D. 4.
Câu 44:
Trong các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là
A. ngừng sản xuất công nghiệp.
B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải.
C. trồng cây gây rừng.
D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi.
Câu 45:
Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của thực vật đối với nguồn đất và nước?
A. Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm.
B. Góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán.
C. Làm sạch đất và nước nhanh chóng.
D. Góp phần giữ đất, chống xói mòn.
Câu 46:
Loài sinh vật nào dưới đây không thuộc giới Nguyên sinh vật?
A. Nấm nhày.
B. Trùng roi.
C. Tảo lục.
D. Phẩy khuẩn.
Câu 47:
Nguyên sinh vật là
A. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
B. nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi.
C. nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi.
D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Câu 48:
Vì sao nấm nhày lại được xếp vào nhóm ngành Nguyên sinh vật?
A. Vì nó trông giống như nấm.
B. Vì nó hoạt động như động vật.
D. Vì nó không có kích thước hiển vi.
Câu 49:
Vật trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào?
B. Muỗi Anopheles.
C. Chuột bạch.
D. Bọ chét.
Câu 50:
Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là
A. roi bơi.
B. lông bơi.
C. chân giả.
D. tiêm mao.
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com