Trắc nghiệm Làm việc với dãy số có đáp án
276 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 14 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 3 (có đáp án): Chương trình máy tính và dữ liệu
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 11 (có đáp án): Giải toán và vẽ hình phẳng với GeoGebra
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 4 (có đáp án): Sử dụng biến và hằng trong chương trình
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 6 (có đáp án): Câu lệnh điều kiện
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 5 (có đáp án): Từ bài toán đến chương trình
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 8 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Trắc nghiệm Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Write(A[3]);
B. Write(A(3));
C. Write(A[5]);
D. Write([5]);
Lời giải
Đáp án C
Giải thích: Vì phần tử có giá trị là 3 nằm ở vị trí thứ 5 (i=5)
Câu 2
A. Số nguyên
B. Số nguyên, số thực
C. Số nguyên, xâu kí tự
D. Số nguyên, số thực, xâu kí tự
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: Kiểu dữ liệu trong mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên hoặc số thực
Câu 3
A. Gán giá trị cho phần tử của mảng và đọc giá trị của mảng.
B. Gán giá trị, tính toán với các giá trị, đọc giá trị của mảng.
C. Gán giá trị và tính toán với các giá trị.
D. Gán giá trị, thực hiện phép cộng, trừ với các giá trị, đọc giá trị của mảng.
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: Sau khi một mảng đã được khai báo thì có thể gán giá trị, đọc giá trị và thực hiện tính toán với giá trị đó.
Câu 4
A. For i:=1 to 5 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 5 do Writeln(A[i]);
C. For i:= 1 to 5 do Writeln(A[5]);
D. For i:=1 to 5 do Readln(A[5]);
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: Để in giá trị các phần tử trong mảng A có 5 phần tử ta dùng lệnh lặp với số lần biết trước là For..do, câu Writeln(A[i]) là in giá trị cho từng phần tử.
Lời giải
Đáp án C
Giải thích: Vì trong mảng có 5 phần tử vòng lặp for thực hiện lặp 5 lần. Khi thực hiện thì biến tb (ban đầutb= 0) sẽ cộng thêm lần lượt từng giá trị trong mảng từ giá trị đầu đến giá trị cuối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. a:Array [1..11] of integer;
B. a:Array [5...15] of integer;
C. a:Array [5..15] of integer;
D. a:Array [11] of integer;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Cho mảng A như sau:
A | 5 | 7 | 8 | 9 | 3 | 10 | 2 |
i | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Khi thực hiện câu lệnh For i:= 3 to 6 do writeln(A[i]); thì sẽ in ra các giá trị:
A. 8
B. 10
C. 5, 7, 8
D. 8, 9, 3, 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Phải khác kiểu dữ liệu.
B. Phải có giá trị như nhau.
C. Phải cùng kiểu dữ liệu.
D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cho biết kiểu dữ liệu của phần tử đó.
B. Cho biết giá trị của phần tử đó.
C. Cho biết số thứ tự của phần tử đó.
D. Cho số lượng phần tử đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lưu nhiều dữ liệu liên quan đến nhau bằng 1 biến duy nhất
B. Giúp cho việc xử lí các dữ liệu ấy đơn giản hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dùng trong vòng lặp với mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Không thực hiện được
B. Thực hiện được.
C. Thực hiện được với khai báo biến N là số thực
D. Thực hiện được khi giá trị N thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.