Trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 11: (có đáp án) tuần 10 Bài giảng ngữ cảnh
532 người thi tuần này 4.6 2.3 K lượt thi 8 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 11: (có đáp án) Tuần 5 Vài nét về Nguyễn Đình Chiểu
Trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 11: (có đáp án) tuần 10 Tìm hiểu chung về Hai đứa trẻ
Trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 11: (có đáp án) Tuần 4 Phân tích Bài ca ngắn đi trên bãi cát (Sa hành đoản ca)
Trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 11: (có đáp án) Tuần 5 Tìm hiểu chung về bài thơ Chạy giặc
Trắc nghiệm: Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân (tiếp theo) có đáp án
Trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 11: (có đáp án) Tuần 7 Phân tích Xin lập khoa luật
6 câu Trắc nghiệm Tác giả Kim Lân Kết nối tri thức có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó.
B. Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó lời nói được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó.
C. Ngữ cảnh là hoàn cảnh giao tiếp trong đời sống hàng ngày.
D. Ngữ cảnh sản sinh ra sản phầm ngôn ngữ.
Lời giải
Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. Nhân vật giao tiếp
B. Bối cảnh ngoài ngôn ngữ
C. Văn cảnh
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Nhân tố của ngữ cảnh:
- Nhân vật giao tiếp
- Bối cảnh ngoài ngôn ngữ
- Văn cảnh
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A. Song thoại
B. Đối thoại
C. Độc thoại
Lời giải
Đáp án: A
Nhân vật giao tiếp gồm tất cả các nhân vật tham gia giao tiếp: người nói (người viết), người nghe (người đọc). Khi một người nói – một người nghe được gọi là song thoại.
Lời giải
Đáp án: A
- Đúng
- Người nói và người nghe đều có “vai” nhất định, đều có đặc điểm khác nhau về lứa tuổi, nghề nghiệp, cá tính, địa vị xã hội,…chi phối việc lĩnh hội lời nói
Câu 5
A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị, …ở bên ngoài ngôn ngữ
B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,…diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.
D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tô ngôn ngữ nào đó.
Lời giải
Bối cảnh giao tiếp hẹp (còn gọi là bối cảnh tình huống): Đó là thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị, …ở bên ngoài ngôn ngữ.
B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,…diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.
D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tô ngôn ngữ nào đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị, …ở bên ngoài ngôn ngữ
B. Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể.
C. Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,…diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người.
D. Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tô ngôn ngữ nào đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ngữ cảnh là cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, cách thức giao tiếp và phương tiện ngôn ngữ.
B. Ngữ cảnh là căn cứ để lĩnh hội, phân tích, đánh giá nội dung, hình thức của văn bản.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.