Đăng nhập
Đăng ký
2720 lượt thi 29 câu hỏi 35 phút
6193 lượt thi
Thi ngay
3400 lượt thi
3070 lượt thi
4254 lượt thi
2100 lượt thi
4563 lượt thi
3128 lượt thi
3452 lượt thi
3210 lượt thi
Câu 1:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2+y2=9 là:
A. I(0;0), R=9
B. I(0;0), R=81
C. I(1;1), R=3
D. I(0;0), R=3
Câu 2:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:2x2+2y2-8x+4y-1=0 là:
A. I-2;1; R=212
B. I2;-1; R=222
C. I4;-2; R=21
D. I-4;2; R=19
Câu 3:
Đường tròn (C): x2+y2-6x+2y+6=0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(3;-1); R=4
B. I(-3;1); R=4
C. I(3;-1); R=2
D. I(-3;1); R=2
Câu 4:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C: 16x2+16y2+16x-8y-11=0 là
A. I-8;4; R=91
B. I8;-4; R=91
C. I-8;4; R=69
D. I-12;14; R=1
Câu 5:
Đường tròn đường kính AB với A (1; 1), B (7; 5) có phương trình là
A. x2+y2-8x-6y+12=0
B. x2+y2+8x-6y-12=0
C. x2+y2+8x+6y+12=0
D. x2+y2-8x-6y-12=0
Câu 6:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (1; 1), B (3; 5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:
A. x2+y2-8y+6=10
B. x2+y-42=6
C. x2+y+42=6
D. x2+y2+4y+6=0
Câu 7:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (−1; 2), B (−2; 3) và có tâm I thuộc đường thẳng Δ: 3x – y + 10 = 0. Phương trình của đường tròn (C) là:
A. (x + 3)2 + (y − 1)2 = 5
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 5
C. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 5
D. (x + 3)2 + (y − 1)2 = 5
Câu 8:
Cho tam giác ABC có A (1; −2), B (−3; 0), C (2; −2). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là
A. x2+y2+3x+8y+18=0
B. x2+y2-3x-8y-18=0
C. x2+y2-3x-8y+18=0
D. x2+y2+3x+8y-18=0
Câu 9:
Đường tròn (C) đi qua ba điểm O (0; 0), A (a; 0), B (0; b) có phương trình là
A. x2+y2-2ax-by=0
B. x2+y2-ax-by+xy=0
C. x2+y-ax-by=0
D. x2+y2-ax+by=0
Câu 10:
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng Δ: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 – 9 = 0
A. m = −3
B. m = 3 và m = −3
C. m = 3
D. m = 15 và m = −15
Câu 11:
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D: 3x + 4y + 3 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): (x − m)2 + y2 = 9
A. m = 0 và m = 1
B. m = 4 và m = −6
C. m = 2
D. m = 6
Câu 12:
Cho đường tròn (C): x2 + y2 − 2x + 4y – 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:
A. x=1
B. x + y – 2 = 0
C. 2x + y – 1 = 0
D. y=1
Câu 13:
Trục Oy là tiếp tuyến của đường tròn nào sau đây?
A. x2+y2-10y+1=0
B. x2+y2+6x+5y-1=0
C. x2+y2-2x=0
D. x2+y2-5=0
Câu 14:
Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A. x2+y2-2x-10y=0
B. x2+y2+6x+5y+9=0
C. x2+y2-10y+1=0
Câu 15:
Đường tròn x2 + y2 − 4x − 2y + 1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. Trục tung
B. Δ1: 4x + 2y – 1 = 0
C. Trục hoành
D. Δ2: 2x + y – 4 = 0
Câu 16:
Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là
A. x + y – 2 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. 2x + y – 3 = 0
D. x – y = 0
Câu 17:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d: x + 3y + 8 = 0, đi qua điểm A (−2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x − 4y + 10 = 0. Phương trình của đường tròn (C) là
A. x-22+y+22=25
B. x+52+y+12=16
C. x+22+y+22=9
D. x-12+y+32=25
Câu 18:
Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn C1: x2+y2-4x=0 và C1: x2+y2+8y=0
A. Tiếp xúc trong
B. Không cắt nhau
C. Cắt nhau
D. Tiếp xúc ngoài
Câu 19:
Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2 + y2 – 2 = 0 và (C2): x2 + y2 − 2x = 0
A. (2; 0) và (0; 2)
B. 2;1 và 1;-2
C. (1; −1) và (1; 1)
D. (−1; 0) và (0; −1)
Câu 20:
Cho đường tròn x2+y2-2x-6y+6=0 và điểm M (4; 1). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn và đi qua M
A. y = 1 và 12x + 5y – 53 = 0
B. y = 1 và −12x + 5y – 53 = 0
C. 12x + 5y – 53 = 0
D. y = 5 và 12x + 5y – 53 = 0
Câu 21:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1):x2+y2=13 và (C2): x-62+y2=25 cắt nhau tại A (2; 3).Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau
A. d1: x – 2 = 0 và d2: x − 3y + 7 = 0
B. d1: x – 2 = 0 và d2: x + 3y + 7 = 0
C. d1: x – 3 = 0 và d2: x − 3y + 7 = 0
D. d: x − 3y + 7 = 0
Câu 22:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2+y2+43x-4=0. Tia Oy cắt (C) tại A (0; 2). Lập phương trình đường tròn (C′), bán kính R′ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A
A. C': x-32+y+32=4
B. C': x-32+y-32=4
C. C': x+32+y-32=4
D. C': x+32+y+32=4
Câu 23:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-6x+5=0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600
A. M0;7
B. M0;-7
C. 0;7 và 0;-7
D. 7;0 và -7;0
Câu 24:
Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường tròn (C): 2x2+2y2-7x-2=0 và hai điểm A (−2; 0), B (4; 3). Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng AB
A. 7x − 4y + 4 = 0 và x + 8y – 18 = 0
B. 5x − 4y + 4 = 0 và x + 6y – 18 = 0
C. x + 8y – 18 = 0
D. 7x − 4y = 0 và x + 8y – 8 = 0
Câu 25:
Cho đường tròn (C): x2+y2-8x+12=0 và điểm K (4; 1). Gọi điểm M (a; b) thuộc trục Oy sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) tại các tiếp điểm A, B mà AB đi qua K. Khi đó giá trị của biểu thức T = a2 + b2 là
A. 4
B. 12
C. 16
D. 24
Câu 26:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(−1; 1) và B(3; 3), đường thẳng Δ: 3x − 4y + 8 = 0. Có mấy phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng Δ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 27:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng Δ: x + 3y + 8 =0 , Δ′: 3x − 4y + 10 = 0 và điểm A (−2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng Δ′
A. x-12+y+32=5
B. x+12+y+32=25
C. x-12+y-32=25
Câu 28:
Trong mặt phẳng Oxy cho x-12+y+22=9 và đường thẳng d: 3x − 4y + m = 0 . Tìm m để trên d có duy nhất điểm P sao cho từ P vẽ 2 tiếp tuyến PA, PB của đường tròn và tam giác PAB là tam giác đều
A. m = 19; m = 41
B. m = 19; m = -41
C. m = 9; m = 41
D. m =- 19; m = 41
Câu 29:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2+2x-8y-8=0. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x + 4y – 2 = 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.
A. 3x + 4y – 19 = 0 hoặc 3x + 4y – 3 = 0
B. 3x + 4y – 29 = 0 hoặc 3x + 4y – 3 = 0
C. 3x + 4y – 29 = 0 hoặc 3x + 4y + 3 = 0
D. 3x + 4y + 29 = 0 hoặc 3x + 4y + 3 = 0
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com