ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình đường tròn
278 người thi tuần này 5.0 2.1 K lượt thi 16 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\[c = {a^2} + {b^2} - {R^2}\]
B. \[c = {a^2} - {b^2} - {R^2}\]
C. \[c = - {a^2} + {b^2} - {R^2}\]
D. \[c = {R^2} - {a^2} - {b^2}\]
Lời giải
Phương trình đường tròn \[{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\] có tâm I(a;b) và bán kính\[R = \sqrt {{a^2} + {b^2} - c} \]
Do đó:\[c = {a^2} + {b^2} - {R^2}\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A.Đường tròn có tâm là I(a;b).
B.Đường tròn có bán kính là \[R = \sqrt {{a^2} + {b^2} - c} \].
C.\[{a^2} + {b^2} - c >0\]
D.Tâm của đường tròn là I(−a;−b).
Lời giải
Phương trình \[{x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0\] với điều kiện \[{a^2} + {b^2} - c >0\] là phương trình đường tròn tâm I(−a;−b) bán kính\[R = \sqrt {{a^2} + {b^2} - c} \]Do đó đáp án A sai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A.\[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} - 4 = 0\]
B. \[{(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 4\]
C. \[{(x + 3)^2} + {(y + 4)^2} = 4\]
D. \[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} = 2\]
Lời giải
Phương trình của đường tròn có tâm I(−3;4) và bán kính R=2 là:
\[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} = {2^2}\] hay\[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} - 4 = 0\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A.1<m<2
B.−2≤m≤1
C.m<1 hoặc m>2
D.m<−2 hoặc m>1
Lời giải
\[{x^2} + {y^2} - 2\left( {m + 2} \right)x + 4my + 19m - 6 = 0\,\,\,\,\left( * \right)\]
(*) là phương trình đường tròn khi
\[{\left( {m + 2} \right)^2} + {\left( {2m} \right)^2} - 19m + 6 >0 \Leftrightarrow 5{m^2} - 15m + 10 >0 \Leftrightarrow m < 1\] hoặc m >2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5
A.\[{x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\]
B. \[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\]
D. \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\]
Lời giải
Đáp án B: \[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\] không phải là phương trình đường tròn vì hệ số của x2 là 4 và của y2 là 1.
Đáp án C: \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\] có\[a = 1\,\,,b = 4,\,\,c = 20\]
Ta thấy\[{a^2} + {b^2} = {1^2} + {4^2} = 17 < 20 = c\] Đây không phải là một phương trình đường tròn.
Đáp án D:\[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\] có\[a = 2,\,\,b = - 3,\,\,c = - 12\]
Ta thấy \[{a^2} + {b^2} = {2^2} + {( - 3)^2} = 13 >- 12 = c\] Đây là một phương trình đường tròn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6
A.Đường tròn có tâm I(−1;2) và R=1
B.Đường tròn có tâm I(1;−2) và R=2
C.Đường tròn có tâm I(2;−4) và R=2
D.Đường tròn có tâm I(1;−2) và R=1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.(C) có tâm I(1,2)
B.(C) có bán kính R=5
C.(C) đi qua điểm M(2,2)
D.(C) không đi qua điểm A(1,1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\[{x^2} + {y^2} = 1.\]
B.\[{x^2} + {y^2} - x - y + 2 = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 8 = 0.\]
D. \[{(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 25.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\[{(x + 2)^2} + {(y - 4)^2} = 50\]
B. \[{(x - 2)^2} + {(y + 4)^2} = 25\]
C. \[{(x - 2)^2} + {(y + 4)^2} = 50.\]
D. \[{(x + 2)^2} + {(y - 4)^2} = 25\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]
B. \[{x^2} + {y^2} = 1.\]
C. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1.\]
D. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[{x^2} + {y^2} = 8\]
B. \[{x^2} + {y^2} + 2x + 4 = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8 = 0\]
D. \[{x^2} + {y^2} - 4 = 0\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y + \frac{{338}}{{27}} = 0\]
B. \[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{54}}x + \frac{{17}}{{18}}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} + \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]
D. \[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\[M\left( { - \frac{{11}}{5};\frac{{23}}{5}} \right),N\left( {\frac{1}{5};\frac{7}{5}} \right)\]
B. \[M\left( { - \frac{2}{5};\frac{{11}}{5}} \right),N\left( {\frac{1}{5};\frac{7}{5}} \right)\]
C. \[M\left( { - \frac{2}{5};\frac{{11}}{5}} \right),N\left( {1;2} \right)\]
D. \[M\left( { - \frac{{11}}{5};\frac{{23}}{5}} \right),N\left( {1;2} \right)\]Trả lời:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.I(0;0).
B.I(1;0).
C.I(3;2).
D.I(1;1).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Parabol (P):\[y = - 2{x^2} + 1\]
B.Đường thẳng \[\left( {d'} \right):y = 2x + 1\].
C.Parabol \[\left( P \right):y = - 2{x^2} + 1\]
D.Đường thẳng \[\left( d \right):y = - 2x - 1\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[\left\{ 0 \right\}\]
B. \[\left\{ { - 1;1} \right\}\]
C. \[\left\{ { - \sqrt 6 ;\sqrt 6 } \right\}\]
D. \[\left\{ { - 2;2} \right\}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.