ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình mặt cầu
42 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 22 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.R=3
B.R=9
C.\[R = \sqrt 3 \]
D.\[R = 3\sqrt 3 \]
Lời giải
Phương trình có dạng \[(S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2ax + 2by + 2cz + d = 0\]với\[a = - 1,b = 2,c = 1,d = - 3\]
Ta có công thức\[R = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} - d} = \sqrt {{{( - 1)}^2} + {2^2} + {1^2} - ( - 3)} = 3\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A.I(−1,2,−4) và \[R = 5\sqrt 2 \]
B.I(−1,2,−4) và \[R = 2\sqrt 5 \]
C.I(1,−2,4) và R=20
D.I(1,−2,4) và \[R = 2\sqrt 5 \]
Lời giải
Phương trình có dạng\[{(x - a)^2} + {(y - b)^2} + {(z - c)^2} = {R^2}\]với\[a = 1,b = - 2,c = 4\]và \[R = 2\sqrt 5 \]có tâm\[I\left( {1; - 2;4} \right)\]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A.Mặt cầu có tâm I(4,−1,0) và bán kính R=4.
B.Mặt cầu có tâm I(4,−1,0) và bán kính R=16.
C.Mặt cầu có tâm I(−4,1,0) và bán kính R=16.
D.Mặt cầu có tâm I(−4,1,0) và bán kính R=4.
Lời giải
Phương trình có dạng\[(S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2ax + 2by + 2cz + d = 0\]với\[a = - 4,b = 1,c = 0,d = 1\]
có tâm \[I( - a, - b, - c) = (4, - 1,0)\]
có \[R = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} - d} = \sqrt {{{( - 4)}^2} + {1^2} + {0^2} - 1} = 4\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A.\[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z - 8 = 0.\]
B. \[{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 1)^2} = 9.\]
C. \[2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} - 4x + 2y + 2z + 16 = 0\]
D. \[3{x^2} + 3{y^2} + 3{z^2} - 6x + 12y - 24z + 16 = 0\]
Lời giải
Phương trình đáp án B có dạng\[{\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} + {\left( {z - c} \right)^2} = {R^2}\]với\[a = - 1,b = 2,c = 1\]và R=3 là phương trình mặt cầu.
Phương trình đáp án A có dạng\[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2ax + 2by + 2cz + d = 0\]với\[a = - 1,b = - 1,c = - 1,d = - 8\]có\[R = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} - d} = \sqrt {11} \]là một phương trình mặt cầu.
Xét phương án C có
\[2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} - 4x + 2y + 2z + 16 = 0 \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + y + z + 8 = 0\]
Phương trình có dạng\[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2ax + 2by + 2cz + d = 0\]với\[a = 1,b = - \frac{1}{2},c = - \frac{1}{2},d = 8\] có\[{a^2} + {b^2} + {c^2} - d = 1 + \frac{1}{4} + \frac{1}{4} - 8 < 0.\]
Không phải là phương trình mặt cầu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5
A.\[{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 2 \]
B. \[{x^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \sqrt 2 \]
C. \[{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\]
D. \[{x^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\]
Lời giải
Mặt cầu tâm I(0;0;1) bán kính\[R = \sqrt 2 \]có phương trình
\[{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} = 2\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A.\[\emptyset \]
B. \[\left\{ { - \frac{2}{3}} \right\}\]
C. \[\left\{ 0 \right\}\]
D. \[\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\[{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 3)^2} = 53.\]
B. \[{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2} = 53.\]
C. \[{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 3)^2} = 53.\]
D. \[{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 3)^2} = 53.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\[{(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt {13} \]
B. \[{(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13\]
C. \[{(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 17\]
D. \[{(x + 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 13\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[(S):{(x + 1)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 65.\]
B. \[(S):{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {z^2} = 9.\]
C. \[(S):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 64.\]
D. \[(S):{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 2)^2} = 65.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.(−2,0,2)
B.(−1,0,1)
C.(1,0,1)
D.(1,0,−1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\[{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 3.\]
B. \[{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {z^2} = 9.\]
C. \[{(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 1)^2} = 9.\]
D. \[{(x - 1)^2} + {y^2} + {z^2} = 9.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 2z - 10 = 0\]
B. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 6z - 2 = 0\]
C. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 6z + 2 = 0\]
D. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 2z - 2 = 0\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\[2\sqrt 6 .\]
B. \[2\sqrt 2 .\]
C. \(4\sqrt 2 \)
D. \(\sqrt 6 \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z - 6 = 0.\]
B. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z + 6 = 0.\]
C. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x + 3y - 3z + 6 = 0.\]
D. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z + 12 = 0.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\(\frac{1}{2}\)
B. \[\frac{1}{3}\]
C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
D. 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.m=−16.
B.m=16.
C.m=4.
D.m=−4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.M(3;6;9)
B.M(1;2;−9)
C.M(1;2;9)
D.M(−1;−2;1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.\[4\pi \]
B. \[64\pi \]
C. \[\frac{{32\pi }}{3}\]
D. \[16\pi \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.(2;−1;0)
B.(0;0;2)
C.(2;−1;2)
D.(0;0;−2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.