ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Logarit

16 người thi tuần này 4.6 726 lượt thi 43 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

482 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)

1.4 K lượt thi 235 câu hỏi
285 người thi tuần này

Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 20)

7.4 K lượt thi 150 câu hỏi
155 người thi tuần này

Top 5 đề thi Đánh giá năng lực trường ĐHQG Hà Nội có đáp án (Đề 1)

21.5 K lượt thi 150 câu hỏi
151 người thi tuần này

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định tính - Tìm và phát hiện lỗi sai

9.6 K lượt thi 50 câu hỏi
61 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 2)

371 lượt thi 235 câu hỏi
59 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 4)

364 lượt thi 236 câu hỏi
58 người thi tuần này

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định tính - Nghĩa của từ

3.8 K lượt thi 36 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Logarit cơ số a của b kí hiệu là:

Xem đáp án

Câu 2:

Điều kiện để logab có nghĩa là:

Xem đáp án

Câu 3:

Cho \[a > 0;a \ne 1,b > 0\], khi đó nếu \[lo{g_a}b = N\;\] thì:

Xem đáp án

Câu 4:

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 5:

Chọn công thức đúng:

Xem đáp án

Câu 6:

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 7:

Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:

Xem đáp án

Câu 8:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 9:

Cho \[0 < a \ne 1,b > 0\]. Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án

Câu 10:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 11:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 12:

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:

Xem đáp án

Câu 13:

Chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Câu 14:

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Câu 15:

Giá trị \[{\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}81\] là:

Xem đáp án

Câu 16:

Giá trị biểu thức \[{\log _a}\sqrt {a\sqrt {a\sqrt[3]{a}} } \] là:

Xem đáp án

Câu 17:

Giá trị \[{\log _3}a\] âm khi nào?

Xem đáp án

Câu 18:

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, \[\log \left( {a{b^2}} \right)\] bằng

Xem đáp án

Câu 19:

Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức \(P = 2{\log _2}a - {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}\)

Xem đáp án

Câu 20:

Cho các số thực dương a,b với \[a \ne 1\]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Câu 22:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Câu 24:

Cho hai số thực a  và b , với 1<a

Xem đáp án

Câu 26:

Đặt \[{\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b\]. Hãy biểu diễn \[P = lo{g_3}240\;\] theo a và b.

Xem đáp án

Câu 27:

Đặt \[a = {\log _2}3,b = {\log _5}3\]. Hãy biểu diễn \[lo{g_6}45\;\] theo a và b:

Xem đáp án

Câu 28:

Nếu \[{\log _{12}}18 = a\] thì \[lo{g_2}3\;\] bằng:

Xem đáp án

Câu 29:

Cho \[{\log _2}14 = a\]. Tính l\[lo{g_{49}}32\] theo a.

Xem đáp án

Câu 30:

Đặt \[{\log _2}60 = a;{\log _5}15 = b.\]. Tính \[P = lo{g_2}12\] theo a và b.

Xem đáp án

Câu 31:

Đặt \[a = {\log _2}5\] và \(b = {\log _2}6\). Hãy biểu diễn \[lo{g_3}90\] theo a và b?

Xem đáp án

Câu 32:

Nếu \[{\log _a}b = p\] thì \[{\log _a}{a^2}{b^4}\;\] bằng:

Xem đáp án

Câu 33:

Đặt \[a = {\log _3}4,b = {\log _5}4\]. Hãy biểu diễn \[lo{g_{12}}80\] theo a và b

Xem đáp án

Câu 34:

Nếu \[{\log _{12}}6 = a;{\log _{12}}7 = b\] thì:

Xem đáp án

Câu 35:

Cho \[a > 0,b > 0\;\] thỏa mãn \[{a^2} + 4{b^2} = 5ab\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 38:

Cho các số dương a,b,c,d. Biểu thức \[S = \ln \frac{a}{b} + \ln \frac{b}{c} + \ln \frac{c}{d} + \ln \frac{d}{a}\] bằng:

Xem đáp án

Câu 39:

Cho \[\log x = a\] và ln10=b . Tính \[lo{g_{10e}}x\]  theo a và b

Xem đáp án

Câu 41:

Cho a,b là các số dương thỏa mãn \[{a^2} + 4{b^2} = 12ab\]. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem đáp án

Câu 42:

Cho \[a > 0,\,\,b > 0\] và \[ln\frac{{a + b}}{3} = \frac{{2lna + lnb}}{3}\]. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

4.6

145 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%