ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Logarit

696 lượt thi 43 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Logarit cơ số a của b kí hiệu là:

Xem đáp án

Câu 2:

Điều kiện để logab có nghĩa là:

Xem đáp án

Câu 3:

Cho \[a > 0;a \ne 1,b > 0\], khi đó nếu \[lo{g_a}b = N\;\] thì:

Xem đáp án

Câu 4:

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 5:

Chọn công thức đúng:

Xem đáp án

Câu 6:

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 7:

Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:

Xem đáp án

Câu 8:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 9:

Cho \[0 < a \ne 1,b > 0\]. Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án

Câu 10:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 11:

Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 12:

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:

Xem đáp án

Câu 13:

Chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Câu 14:

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Câu 15:

Giá trị \[{\log _{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}}81\] là:

Xem đáp án

Câu 16:

Giá trị biểu thức \[{\log _a}\sqrt {a\sqrt {a\sqrt[3]{a}} } \] là:

Xem đáp án

Câu 17:

Giá trị \[{\log _3}a\] âm khi nào?

Xem đáp án

Câu 18:

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, \[\log \left( {a{b^2}} \right)\] bằng

Xem đáp án

Câu 19:

Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức \(P = 2{\log _2}a - {\log _{\frac{1}{2}}}{b^2}\)

Xem đáp án

Câu 20:

Cho các số thực dương a,b với \[a \ne 1\]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Câu 22:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Câu 24:

Cho hai số thực a  và b , với 1<a

Xem đáp án

Câu 26:

Đặt \[{\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b\]. Hãy biểu diễn \[P = lo{g_3}240\;\] theo a và b.

Xem đáp án

Câu 27:

Đặt \[a = {\log _2}3,b = {\log _5}3\]. Hãy biểu diễn \[lo{g_6}45\;\] theo a và b:

Xem đáp án

Câu 28:

Nếu \[{\log _{12}}18 = a\] thì \[lo{g_2}3\;\] bằng:

Xem đáp án

Câu 29:

Cho \[{\log _2}14 = a\]. Tính l\[lo{g_{49}}32\] theo a.

Xem đáp án

Câu 30:

Đặt \[{\log _2}60 = a;{\log _5}15 = b.\]. Tính \[P = lo{g_2}12\] theo a và b.

Xem đáp án

Câu 31:

Đặt \[a = {\log _2}5\] và \(b = {\log _2}6\). Hãy biểu diễn \[lo{g_3}90\] theo a và b?

Xem đáp án

Câu 32:

Nếu \[{\log _a}b = p\] thì \[{\log _a}{a^2}{b^4}\;\] bằng:

Xem đáp án

Câu 33:

Đặt \[a = {\log _3}4,b = {\log _5}4\]. Hãy biểu diễn \[lo{g_{12}}80\] theo a và b

Xem đáp án

Câu 34:

Nếu \[{\log _{12}}6 = a;{\log _{12}}7 = b\] thì:

Xem đáp án

Câu 35:

Cho \[a > 0,b > 0\;\] thỏa mãn \[{a^2} + 4{b^2} = 5ab\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 38:

Cho các số dương a,b,c,d. Biểu thức \[S = \ln \frac{a}{b} + \ln \frac{b}{c} + \ln \frac{c}{d} + \ln \frac{d}{a}\] bằng:

Xem đáp án

Câu 39:

Cho \[\log x = a\] và ln10=b . Tính \[lo{g_{10e}}x\]  theo a và b

Xem đáp án

Câu 41:

Cho a,b là các số dương thỏa mãn \[{a^2} + 4{b^2} = 12ab\]. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem đáp án

Câu 42:

Cho \[a > 0,\,\,b > 0\] và \[ln\frac{{a + b}}{3} = \frac{{2lna + lnb}}{3}\]. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

4.6

139 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%