ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình logarit và một số phương pháp giải
274 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 35 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\[x = 3 + \sqrt 2 \]
b. \[x = \frac{{ - 11}}{4}\]
c. \[x = 3 - \sqrt 2 \]
d. \[x = \frac{{11}}{4}\]
Lời giải
Phương trình tương đương với:
\[3 - x = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} \Leftrightarrow x = \frac{{11}}{4}\]
Vậy\[x = \frac{{11}}{4}\]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2
A.\[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}} \right\}\]
b. \[\left\{ {2;41} \right\}\]
c. \[\left\{ {1 - \sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right\}\]
d. \[\left\{ {1 + \sqrt 2 } \right\}\]
Lời giải
Điều kiện:\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 1 > 0}\\{2x > 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow x > 1\)
Với điều kiện này thì phương trình đã cho tương đương với
\[{x^2} - 1 = 2x \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 + \sqrt 2 \left( {TM} \right)}\\{x = 1 - \sqrt 2 \left( L \right)}\end{array}} \right.\]
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \[S = \left\{ {1 + \sqrt 2 } \right\}\]
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
\[{\log _3}(x + 2) + {\log _9}{(x + 2)^2} = \frac{5}{4}\](*)
Đkxđ: \[x > - 2\]
\[( * ) \Leftrightarrow {\log _3}(x + 2) + {\log _3}(x + 2) = \frac{5}{4} \Leftrightarrow {\log _3}(x + 2) = \frac{5}{8}\]
\[ \Leftrightarrow x + 2 = {3^{\frac{5}{8}}} \Leftrightarrow x = \sqrt[8]{{{3^5}}} - 2(tm)\]
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
\[{\log _3}\left( {2x - 1} \right) = 2 \Leftrightarrow 2x - 1 = {3^2} \Leftrightarrow 2x = 10 \Leftrightarrow x = 5\]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
A.\[S = \left\{ { - 3;3} \right\}\]
B. \[S = \left\{ {\sqrt {10} } \right\}\]
C. \[S = \left\{ 3 \right\}\]
D. \[S = \left\{ { - \sqrt {10} ;\sqrt {10} } \right\}\]
Lời giải
Điều kiện : x>1.
\[{\log _2}\left( {x - 1} \right) + {\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3 \Leftrightarrow {\log _2}\left( {\left( {x - 1} \right).\left( {x + 1} \right)} \right) = 3\]
\[ \Leftrightarrow {x^2} - 1 = {2^3} \Leftrightarrow x = \pm 3\]
So sánh với điều kiện suy ra x=3.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A.\[S = \left\{ {1\,\,;\,7} \right\}.\]
B. \[S = \left\{ {\,7\,} \right\}.\]
C. \[S = \left\{ {\,1\,} \right\}.\]
D. \[S = \left\{ {\,3\,;\,7} \right\}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\[\left\{ {0;1} \right\}\]
B. \[\left\{ {0;{{2.3}^{50}}} \right\}\]
C. \[\left\{ 0 \right\}\]
d. R
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[{3^{\sqrt 3 + 1}}\]
B. \[{3^{ - \sqrt 3 }}\]
C. 3
D. \[{3^{\sqrt 3 }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[m \in \left( {3;4} \right)\]
B. \[m \in \left( {4;6} \right)\]
C. \[m \in \left( { - 1;1} \right)\]
D. \[m \in \left( {1;3} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[x = {\log _2}3\] và \[x = {\log _2}5\]
B.x=1 và x=−2
C. \[x = {\log _2}3\] và \[x = {\log _2}\frac{5}{4}\]
D.x=1 và x=2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\[\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}.\]
B. \[\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}.\]
C. \[\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}.\]
D. \(\frac{1}{2}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\[{\log _2}\left( {6 - 4\sqrt 2 } \right)\]
B. 4
C. 2
D. \[6 + 4\sqrt 2 \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Phương trình có một nghiệm hữu tỉ và một nghiệm vô tỉ
B.Phương trình có một nghiệm duy nhất
C.Phương trình vô nghiệm
D.Tổng các nghiệm của phương trình là một số chính phương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[m \in \left( {0;2} \right)\]
B. \[m \in \left\{ {0;2} \right\}\]
C. \[m \in \left( { - \infty ;2} \right)\]
D. \[m \in \left\{ 2 \right\}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\[a = {b^2}\]
B. \[a = {b^2}\]hoặc\[{a^3} = {b^2}\]
C. \[{a^3} = {b^2}\]
D. \[x = ab\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.\[x = \sqrt[M]{{2017!}} - 1\]
B. \[x = \sqrt[M]{{2018!}}\]
C. \[x = \sqrt[M]{{2016!}}\]
D. \[x = \sqrt[M]{{2017!}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.\[\left\{ {1;2} \right\}\]
B. \[\left\{ {\frac{1}{3};9} \right\}\]
C. \[\left\{ {\frac{1}{3};3} \right\}\]
D. \[\left\{ {3;9} \right\}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.\[1 \le m < + \infty \]
B. \[1 < m < + \infty \]
C. \[0 \le m < + \infty \]
D. \[0 < m < + \infty \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.1009 nghiệm
B.1008 nghiệm.
C.2017 nghiệm
D.2018 nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\[m \in (0; + \infty )\]
B. \[m \in (1;e)\]
C. \[m \in ( - \infty ;0)\]
D. \[m\, \in ( - \infty ; - 1)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.S=−16.
B.S=4.
C.S=−6.
D.S=6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.