ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Hàm số logarit
891 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 20)
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 15)
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 1)
Top 5 đề thi Đánh giá năng lực trường ĐHQG Hà Nội có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.(0;1)
B.R
C.\[R \setminus \left\{ 0 \right\}\]
D. \[\left( {0; + \infty } \right)\]
Lời giải
Hàm số \[y = {\log _a}x(0 < a \ne 1)\] xác định trên \[\left( {0; + \infty } \right)\]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2
A.\[y' = {\log _a}x\]
B. \[y' = x\ln a\]
C. \[y' = \frac{1}{{x\ln a}}\]
D. \[y' = \frac{1}{x}\ln a\]
Lời giải
Điều kiện xác định: x>0
Đạo hàm hàm số\[y = {\log _a}x\] là \[y' = \frac{1}{{x\ln a}}\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 - x} \right)}}{x} = 1\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln x}}{x} = 1\]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{{1 + x}} = 1\]
Lời giải
Giới hạn cần nhớ: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A.x=1
B.y=0
C.y=1
D.x=0
Lời giải
Đồ thị hàm số \[y = {\log _a}x(0 < a \ne 1)\] có đường tiệm cận đứng là x=0 (trục Oy)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
A.\[{y_0} = {\log _a}{x_0}\]
B. \[{y_0} = x_0^a\]
C. \[{y_0} = {a^{{x_0}}}\]
D. \[{x_0} = {\log _a}{y_0}\]
Lời giải
Điểm\[\left( {{x_0};{y_0}} \right)\] thuộc đồ thị hàm số \[y = lo{g_a}x(0 < a \ne 1)\;\] nếu\[{y_0} = {\log _a}{x_0}\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A.\[\left( {1;0} \right)\]
B. \[\left( {a,1} \right)\]
C. \[\left( {{a^2};a} \right)\]
D. \[\left( {{a^2};2} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định
B.Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy
C.Hàm số đã cho có tập xác định \[D = \left( {0; + \infty } \right)\;\]
D.Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Đồ thị (C) có tiệm cận đứng
B.Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.
C.Đồ thị (C) cắt trục tung.
D.Đồ thị (C) không cắt trục hoành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\[log\left( {a + b} \right) = \log a + \log b;\forall a > 0;b > 0\]
B.\[{a^{x + y}} = {a^x} + {a^y};\,\forall a > 0;\,x,y \in \,R\]
C.Hàm số \[y = {e^{10x + 2017}}\] đồng biến trên R
D.Hàm số \[y = {\log _{12}}x\] nghịch biến trên khoảng \[(0; + \infty )\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[{\log _b}a + {\log _a}b < 0\]
B. \[{\log _b}a > 1\]
C. \[{\log _a}b > 0\]
D. \[{\log _a}b + {\log _b}a \ge 2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Tập xác định của hàmsố \[y = {a^x}\]là \[\left( {0; + \infty } \right)\]
B.Tập giá trị của hàmsố \[y = {\log _a}x\] là tập R
C.Tập giá trị của hàmsố \[y = {a^x}\] là tập R
D.Tập xác định của hàmsố \[y = {\log _a}x\] là tập R
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\[D = ( - \infty ;1)\]
B. \[D = [1; + \infty )\]
C. \[D = ( - \infty ;1]\]
D. \[D = (1; + \infty )\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\[\frac{1}{{x\ln 2018}}\]
B. \[\frac{{2018}}{{2018\left( {x + 1} \right)\ln 2018}}\]
C. \[\frac{1}{{\left( {2018x + 1} \right)\ln 2018}}\]
D.\[\frac{{2018}}{{\left( {2018x + 1} \right)\ln 2018}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\[y' = \frac{1}{{2\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\]
B. \[y' = \frac{1}{{1 + \sqrt {x + 1} }}\]
C. \[y' = \frac{1}{{\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\]
D. \[y' = \frac{2}{{\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.a > 1,0 < b < 1
B.0 < a < 1,0 < b < 1
C.0 < a < 1,b > 1
D.a > 1,b > 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[y = {e^x}\]
B. \[y = {\log _{0,5}}x\]
C. \[y = {e^{ - x}}\]
D. \[y = {\log _{\sqrt 7 }}x\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\[({G_1})\]và \[({G_2})\] đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. \[({G_1})\]và \[({G_2})\] đối xứng với nhau qua trục tung.
C. \[({G_1})\]và \[({G_2})\] đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
D. \[({G_1})\]và \[({G_2})\] đối xứng với nhau qua đường thẳng y = −x.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.m<2
2B.m=2
C.m<−2 hoặc m>2−2 hoặc m>
D.−2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.\[{P_{\min }} = 4\]
B. \[{P_{\min }} = - 4\]
C. \[{P_{\min }} = 2\sqrt 3 \]
D. \[{P_{\min }} = \frac{{10\sqrt 3 }}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.\[{\rm{T}} = \left[ {0;e} \right]\]
B. \[{\rm{T}} = \left[ {\frac{1}{e};e} \right]\]
C. \[{\rm{T}} = \left[ {0;\frac{1}{e}} \right]\]
D. \[{\rm{T}} = \left[ { - \frac{1}{e};e} \right]\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.m>0.
B.\[m \ge - 2\;\;\;\]
C.\[m \ge 0\]
D.m>−2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.\(\frac{1}{2}\)
B. \(\sqrt 3 \)
C. 2
D. \[\sqrt[3]{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.\[\left( {1; + \infty } \right)\]
B. \[\left[ {1; + \infty } \right)\]
C. \[\left( {0; + \infty } \right)\]
D. \(\mathbb{R}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.\[{a^3}{b^4} = 1\]
B. \[3a = 4b\]
C. \[4a = 3b\]
D. \[{a^4}{b^3} = 1\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.\[m \in \left( { - 2;\,\,0} \right).\]
B. \[m \in \left( { - 5;\, - 2} \right).\]
C. \[m \in \left( {0;\,\,1} \right).\]
D. \[m \in \left( {1;\,\,3} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.\[{P_{\min }} = 19\]
B. \[{P_{\min }} = 13\]
C. \[{P_{\min }} = 14\]
D. \[{P_{\min }} = 15\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.