ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp đổi biến số để tính tích phân
553 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 29 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 20)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 15)
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 2)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định tính - Tìm và phát hiện lỗi sai
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 1)
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\[\mathop \smallint \limits_a^b f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}dx = 0\]
B.\[\mathop \smallint \limits_a^b f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}dx = 1\]
C.\[\mathop \smallint \limits_a^b f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}dx = - 1\]
D. \[\mathop \smallint \limits_a^b f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}dx = 2\]
Lời giải
Đặt\[t = f\left( x \right) \Rightarrow dt = f'\left( x \right)dx\]
Đổi cận: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = a \Rightarrow t = f(a)}\\{x = b \Rightarrow t = f(b)}\end{array}} \right.\)
Khi đó\[I = \mathop \smallint \limits_{f\left( a \right)}^{f\left( b \right)} {e^t}dt = 0\](Vì\[f\left( a \right) = f\left( b \right)\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A.\[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^2 f\left( {2x} \right)d{\rm{x}} = 2\]
B. \[\mathop \smallint \limits_{ - 3}^3 f\left( {x + 1} \right)d{\rm{x}} = 2\]
C. \[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^2 f\left( {2x} \right)d{\rm{x}} = 1\]
D. \[\mathop \smallint \limits_0^6 \frac{1}{2}f\left( {x - 2} \right)d{\rm{x}} = 1\]
Lời giải
Dựa vào các đáp án, xét:
\[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^2 f(2x)dx = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_{ - 1}^2 f(2x)d(2x) = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_{ - 2}^4 f(x)dx = 1\]
\[\begin{array}{*{20}{l}}{\mathop \smallint \limits_{ - 3}^3 f(x + 1)dx = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^3 f(x + 1)d(x + 1)}\\{ = \mathop \smallint \limits_{ - 2}^4 f(x)dx = 2}\end{array}\]
\[\mathop \smallint \limits_0^6 \frac{1}{2}f(x - 2)dx = \mathop \smallint \limits_0^6 \frac{1}{2}f(x - 2)d(x - 2) = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_{ - 2}^4 f(x)dx = 1\]
Do đó các đáp án B, C, D đều đúng, đáp án A sai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A.\[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = 0\]
B. \[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = 1\]
C. \[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = - 1\]
D. \[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = a\]
Lời giải
Hàm số\[y = f\left( x \right)\]là hàm số lẻ nếu\[f\left( x \right) = - f\left( { - x} \right)\]
Đặt\[x = - t \Rightarrow dx = - dt\]
Đổi cận\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = a \Rightarrow t = - a}\\{x = - a \Rightarrow t = a}\end{array}} \right.\)
\[ \Rightarrow \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = \mathop \smallint \limits_a^{ - a} f\left( { - t} \right)\left( { - dt} \right) = \mathop \smallint \limits_{ - a}^a \left( { - f\left( t \right)} \right)dt = - \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( t \right)dt = - \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx\]
Do đó
\[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = - \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx \Leftrightarrow 2\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = 0 \Leftrightarrow \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = 0\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A.\[I = \frac{{ - 1}}{2}\]
B. \[I = - \frac{1}{4}\]
C. \[I = \frac{1}{4}\]
D. \[I = - 2\]
Lời giải
Đặt\[4x = t\]khi đó\[4dx = dt\]
Đổi cận với x=0 thì t=0;x=1 thì t=4
\[\mathop \smallint \limits_0^1 f\left( {4x} \right)dx = \frac{1}{4}\mathop \smallint \limits_0^4 f(t)dt = - \frac{1}{4}\]
vì tích phân không phụ thuộc vào biến số.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A.\[I = - \frac{1}{4}{\pi ^4}\]
B. \[I = - {\pi ^4}\]
C. \[I = 0\]
D. \[I = - \frac{1}{4}\]Trả lời:
Lời giải
C
Câu 6
A.\[I = 2\mathop \smallint \limits_8^9 \sqrt u du\]
B. \[I = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_8^9 \sqrt u du\]
C. \[I = \mathop \smallint \limits_9^8 \sqrt u du\]
D. \[I = \mathop \smallint \limits_8^9 \sqrt u du\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[I = \left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {_1^2} \right.\]
B. \[I = \frac{4}{3}\left( {{u^3} + u} \right)\left| {_1^2} \right.\]
C. \[I = 2\left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {_1^2} \right.\]
D. \[I = \frac{1}{3}\left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {_1^2} \right.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\[a = 2\]
B. \[a = \frac{1}{2}\]
C. \[a = \sqrt 2 \]
D. \[a = 4\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\[ - \frac{2}{3}\]
B. \[4\sqrt 3 - 1\]
C. \[\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\]
D. Kết quả khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[I = \mathop \smallint \limits_1^0 \left( {1 - u} \right)du\]
B. \[I = \mathop \smallint \limits_0^1 \left( {1 - u} \right){e^{ - u}}du\]
C. \[I = \mathop \smallint \limits_1^0 \left( {1 - u} \right){e^{ - u}}du\]
D. \[I = \mathop \smallint \limits_1^0 \left( {1 - u} \right){e^{2u}}du\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[I = \frac{2}{3}\mathop \smallint \limits_1^2 tdt\]
B. \[I = \frac{2}{3}\mathop \smallint \limits_1^2 {t^2}dt\]
C. \[I = \left( {\frac{2}{9}{t^3} + 2} \right)\left| {_1^2} \right.\]
D. \[I = \frac{{14}}{9}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\[2a + b = 1\]
B. \[{a^2} + {b^2} = 4\]
C. \[a - b = 1\]
D. \[ab = \frac{1}{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\[I = - \mathop \smallint \limits_{\sqrt 2 }^{\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \frac{{{t^2}}}{{{t^2} - 1}}dt\]
B. \[I = \mathop \smallint \limits_2^3 \frac{{{t^2}}}{{{t^2} + 1}}dt\]
C. \[I = \mathop \smallint \limits_{\sqrt 2 }^{\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \frac{{{t^2}}}{{{t^2} - 1}}dt\]
D. \[I = \mathop \smallint \limits_2^3 \frac{t}{{{t^2} + 1}}dt\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\[I = - 16\mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\cos ^2}tdt\]
B. \[I = 8\mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} \left( {1 + \cos 2t} \right)dt\]
C. \[I = 16\mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin ^2}tdt\]
D. \[I = 8\mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} \left( {1 - \cos 2t} \right)dt\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{6}} dt\]
B. \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{6}} tdt\]
C. \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{6}} \frac{{dt}}{t}\]
D. \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{3}} dt\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[a = 1\]
B. \[a = - \frac{1}{3}\]
C. \[a = 2\]
D. \[a = --2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\[I = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_0^1 {e^t}\left( {1 - t} \right)dt\]
B. \[I = 2\left[ {\mathop \smallint \limits_0^1 {e^t}dt + \mathop \smallint \limits_0^1 t{e^t}dt} \right]\]
C. \[I = 2\mathop \smallint \limits_0^1 {e^t}\left( {1 - t} \right)dt\]
D. \[I = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_0^1 {e^t}\left( {1 - {t^2}} \right)dt\]Trả lời:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.\[S = 6\]
B. \[S = 5\]
C. \[S = 7\]
D. \[S = 8\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.\[\frac{{13}}{{9\pi }}\]
B. \[\frac{{14}}{9}\]
C. \[\frac{{14}}{{9\pi }}\]
D. \[\frac{{14\pi }}{9}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.\(\frac{1}{2}\)
B. \( - \frac{1}{2}\)
C. 2
D. -2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.\[I = \frac{{14}}{3}\]
B. \[I = \frac{{28}}{3}\]
C. \[I = \frac{4}{3}\]
D. \[I = 2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.\[I = 5\]
B. \[I = \frac{5}{2}\pi \]
C. \[I = 5\pi \]
D. \[I = 10\pi \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.\[I = 6.\]
B. \[I = 4.\]
C. \[I = 10.\]
D. \[I = 2.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\[78\pi \]
B. \[650\pi \]
C. \[325\pi \]
D. \[39\pi \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\[\sqrt {11} - \sqrt 5 \]
B. 6
C. \[\sqrt 5 - \sqrt {11} \]
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.\[\frac{2}{3}.\]
B. 4
C. \[\frac{3}{2}.\]
D. 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.