ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp đổi biến số để tính tích phân
357 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 29 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\[\mathop \smallint \limits_a^b f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}dx = 0\]
B.\[\mathop \smallint \limits_a^b f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}dx = 1\]
C.\[\mathop \smallint \limits_a^b f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}dx = - 1\]
D. \[\mathop \smallint \limits_a^b f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}dx = 2\]
Lời giải
Đặt\[t = f\left( x \right) \Rightarrow dt = f'\left( x \right)dx\]
Đổi cận: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = a \Rightarrow t = f(a)}\\{x = b \Rightarrow t = f(b)}\end{array}} \right.\)
Khi đó\[I = \mathop \smallint \limits_{f\left( a \right)}^{f\left( b \right)} {e^t}dt = 0\](Vì\[f\left( a \right) = f\left( b \right)\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A.\[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^2 f\left( {2x} \right)d{\rm{x}} = 2\]
B. \[\mathop \smallint \limits_{ - 3}^3 f\left( {x + 1} \right)d{\rm{x}} = 2\]
C. \[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^2 f\left( {2x} \right)d{\rm{x}} = 1\]
D. \[\mathop \smallint \limits_0^6 \frac{1}{2}f\left( {x - 2} \right)d{\rm{x}} = 1\]
Lời giải
Dựa vào các đáp án, xét:
\[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^2 f(2x)dx = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_{ - 1}^2 f(2x)d(2x) = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_{ - 2}^4 f(x)dx = 1\]
\[\begin{array}{*{20}{l}}{\mathop \smallint \limits_{ - 3}^3 f(x + 1)dx = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^3 f(x + 1)d(x + 1)}\\{ = \mathop \smallint \limits_{ - 2}^4 f(x)dx = 2}\end{array}\]
\[\mathop \smallint \limits_0^6 \frac{1}{2}f(x - 2)dx = \mathop \smallint \limits_0^6 \frac{1}{2}f(x - 2)d(x - 2) = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_{ - 2}^4 f(x)dx = 1\]
Do đó các đáp án B, C, D đều đúng, đáp án A sai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A.\[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = 0\]
B. \[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = 1\]
C. \[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = - 1\]
D. \[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = a\]
Lời giải
Hàm số\[y = f\left( x \right)\]là hàm số lẻ nếu\[f\left( x \right) = - f\left( { - x} \right)\]
Đặt\[x = - t \Rightarrow dx = - dt\]
Đổi cận\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = a \Rightarrow t = - a}\\{x = - a \Rightarrow t = a}\end{array}} \right.\)
\[ \Rightarrow \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = \mathop \smallint \limits_a^{ - a} f\left( { - t} \right)\left( { - dt} \right) = \mathop \smallint \limits_{ - a}^a \left( { - f\left( t \right)} \right)dt = - \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( t \right)dt = - \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx\]
Do đó
\[\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = - \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx \Leftrightarrow 2\mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = 0 \Leftrightarrow \mathop \smallint \limits_{ - a}^a f\left( x \right)dx = 0\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A.\[I = \frac{{ - 1}}{2}\]
B. \[I = - \frac{1}{4}\]
C. \[I = \frac{1}{4}\]
D. \[I = - 2\]
Lời giải
Đặt\[4x = t\]khi đó\[4dx = dt\]
Đổi cận với x=0 thì t=0;x=1 thì t=4
\[\mathop \smallint \limits_0^1 f\left( {4x} \right)dx = \frac{1}{4}\mathop \smallint \limits_0^4 f(t)dt = - \frac{1}{4}\]
vì tích phân không phụ thuộc vào biến số.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A.\[I = - \frac{1}{4}{\pi ^4}\]
B. \[I = - {\pi ^4}\]
C. \[I = 0\]
D. \[I = - \frac{1}{4}\]Trả lời:
Lời giải
C
Câu 6
A.\[I = 2\mathop \smallint \limits_8^9 \sqrt u du\]
B. \[I = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_8^9 \sqrt u du\]
C. \[I = \mathop \smallint \limits_9^8 \sqrt u du\]
D. \[I = \mathop \smallint \limits_8^9 \sqrt u du\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[I = \left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {_1^2} \right.\]
B. \[I = \frac{4}{3}\left( {{u^3} + u} \right)\left| {_1^2} \right.\]
C. \[I = 2\left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {_1^2} \right.\]
D. \[I = \frac{1}{3}\left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {_1^2} \right.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\[a = 2\]
B. \[a = \frac{1}{2}\]
C. \[a = \sqrt 2 \]
D. \[a = 4\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\[ - \frac{2}{3}\]
B. \[4\sqrt 3 - 1\]
C. \[\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\]
D. Kết quả khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[I = \mathop \smallint \limits_1^0 \left( {1 - u} \right)du\]
B. \[I = \mathop \smallint \limits_0^1 \left( {1 - u} \right){e^{ - u}}du\]
C. \[I = \mathop \smallint \limits_1^0 \left( {1 - u} \right){e^{ - u}}du\]
D. \[I = \mathop \smallint \limits_1^0 \left( {1 - u} \right){e^{2u}}du\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[I = \frac{2}{3}\mathop \smallint \limits_1^2 tdt\]
B. \[I = \frac{2}{3}\mathop \smallint \limits_1^2 {t^2}dt\]
C. \[I = \left( {\frac{2}{9}{t^3} + 2} \right)\left| {_1^2} \right.\]
D. \[I = \frac{{14}}{9}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\[2a + b = 1\]
B. \[{a^2} + {b^2} = 4\]
C. \[a - b = 1\]
D. \[ab = \frac{1}{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\[I = - \mathop \smallint \limits_{\sqrt 2 }^{\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \frac{{{t^2}}}{{{t^2} - 1}}dt\]
B. \[I = \mathop \smallint \limits_2^3 \frac{{{t^2}}}{{{t^2} + 1}}dt\]
C. \[I = \mathop \smallint \limits_{\sqrt 2 }^{\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \frac{{{t^2}}}{{{t^2} - 1}}dt\]
D. \[I = \mathop \smallint \limits_2^3 \frac{t}{{{t^2} + 1}}dt\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\[I = - 16\mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\cos ^2}tdt\]
B. \[I = 8\mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} \left( {1 + \cos 2t} \right)dt\]
C. \[I = 16\mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin ^2}tdt\]
D. \[I = 8\mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{4}} \left( {1 - \cos 2t} \right)dt\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{6}} dt\]
B. \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{6}} tdt\]
C. \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{6}} \frac{{dt}}{t}\]
D. \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{\pi }{3}} dt\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[a = 1\]
B. \[a = - \frac{1}{3}\]
C. \[a = 2\]
D. \[a = --2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\[I = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_0^1 {e^t}\left( {1 - t} \right)dt\]
B. \[I = 2\left[ {\mathop \smallint \limits_0^1 {e^t}dt + \mathop \smallint \limits_0^1 t{e^t}dt} \right]\]
C. \[I = 2\mathop \smallint \limits_0^1 {e^t}\left( {1 - t} \right)dt\]
D. \[I = \frac{1}{2}\mathop \smallint \limits_0^1 {e^t}\left( {1 - {t^2}} \right)dt\]Trả lời:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.\[S = 6\]
B. \[S = 5\]
C. \[S = 7\]
D. \[S = 8\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.\[\frac{{13}}{{9\pi }}\]
B. \[\frac{{14}}{9}\]
C. \[\frac{{14}}{{9\pi }}\]
D. \[\frac{{14\pi }}{9}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.\(\frac{1}{2}\)
B. \( - \frac{1}{2}\)
C. 2
D. -2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.\[I = \frac{{14}}{3}\]
B. \[I = \frac{{28}}{3}\]
C. \[I = \frac{4}{3}\]
D. \[I = 2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.\[I = 5\]
B. \[I = \frac{5}{2}\pi \]
C. \[I = 5\pi \]
D. \[I = 10\pi \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.\[I = 6.\]
B. \[I = 4.\]
C. \[I = 10.\]
D. \[I = 2.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\[78\pi \]
B. \[650\pi \]
C. \[325\pi \]
D. \[39\pi \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\[\sqrt {11} - \sqrt 5 \]
B. 6
C. \[\sqrt 5 - \sqrt {11} \]
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.\[\frac{2}{3}.\]
B. 4
C. \[\frac{3}{2}.\]
D. 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
