ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Giới hạn của dãy số
86 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 42 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\[{u_n} = \frac{n}{2}\]
B. \[{u_n} = \frac{2}{n}\]
C. \[{u_n} = n\]
D. \[{u_n} = \sqrt n \]
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A.\[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = 3\]
B. \[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = - 1\]
C. \[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = 2\]
D. \[\lim \frac{{3{u_n} - 1}}{{{u_n} + 1}} = 1\]
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A.\[{u_n} = \frac{1}{{\sqrt n }}\]
B. \[{u_n} = \frac{1}{{\sqrt[3]{n}}}\]
C. \[{u_n} = \frac{{\sqrt[3]{n}}}{2}\]
D. \[{u_n} = 0\]
Lời giải
Các dãy số có giới hạn 0 là:\[{u_n} = \frac{1}{{\sqrt n }},{u_n} = \frac{1}{{\sqrt[3]{n}}},{u_n} = 0\]
Dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\]ở đáp án C có\[\lim {u_n} = \lim \frac{{\sqrt[3]{n}}}{2} = + \infty \]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A.\[\lim {u_n} = 0\]
B. \[\lim {u_n} >\lim {v_n}\]
C. \[\lim {u_n} < \lim {v_n}\]
D. \[\lim {u_n} < 0\]
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A.\[\lim {q^n} = 0\]
B. \[\lim q = 0\]
C. \[\lim \left( {n.q} \right) = 0\]
D. \[\lim \frac{n}{q} = 0\]
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A.\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} - L} \right) = 0\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n}} \right) = 0\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } L = 0\]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} + L} \right) = 0\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[\lim \left| {{u_n}} \right| = L\]
B. \[\lim \left| {{u_n}} \right| = - L\]
C. \[\lim {u_n} = \left| L \right|\]
D. \[\lim \left| {{u_n}} \right| = \left| L \right|\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\[\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = L\]
B. \[\lim \sqrt {{u_n}} = L\]
C. \[\lim \sqrt {{u_n}} = \sqrt L \]
D. \[\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = \sqrt[3]{L}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\[\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = L + M\]
B. \[\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = L - M\]
C. \[\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = L + M\]
D. \[\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = L.M\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[\lim \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = L - M\]
B. \[\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = L + M\]
C. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = L.M\]
D. \[\lim \left( {c{u_n}} \right) = cM\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[S = \frac{{{u_1}}}{{1 - q}}\]
B. \[S = \frac{{{u_1}}}{{q - 1}}\]
C. \[S = \frac{{1 - q}}{{{u_n}}}\]
D. \[S = \frac{{{u_1}}}{{1 - {q^n}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\[\lim n = + \infty \]
B. \[\lim \sqrt n = + \infty \]
C. \[\lim \sqrt[3]{n} = + \infty \]
D. \[\lim \frac{1}{n} = + \infty \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = 0\]
B. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = + \infty \]
C. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = - \infty \]
D. \[\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = 1\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\[\lim {(\sqrt 2 )^n} = 0\]
B. \[\lim {\left( {\frac{1}{3}} \right)^n} = 0\]
C. \[\lim {\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)^n} = 0\]
D. \[\lim {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^n} = 0\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\[S = \frac{{{u_1}}}{{1 - q}}\]
B. \[S = \frac{{{u_1}}}{{1 + q}}\]
C. \[S = \frac{1}{{{u_1} - q}}\]
D. \[S = \frac{{{u_1}}}{{q - 1}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[\frac{1}{5}.\]
B. \[ - \frac{4}{5}.\]
C. \[\frac{4}{5}.\]
D. \[ - \frac{1}{5}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\(0\)
B. \[ - \frac{1}{4}.\]
C. \[\frac{3}{4}.\]
D. \[ - \frac{3}{4}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A..0.
B.\[ - \frac{1}{4}.\]
C. \[\frac{3}{4}.\]
D. \[ - \frac{3}{4}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.0.
B.1.
C.\[\frac{3}{5}.\]
D. \[ + \infty .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.\[\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}.\]
B. \[\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^2} - 1}}.\]
C. \[\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{2{n^2} + 1}}.\]
D. \[\lim \frac{{2{n^3} - 3}}{{2{n^2} - 1}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.0
B.1
C.\[ - \infty \]
D. \[ + \infty \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.1.
B.\[\frac{2}{3}.\]
C. -1
D. \[ - \frac{1}{3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.−4.
B.−1.
C.5.
D.\[ - \frac{3}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.\[\frac{5}{2}.\]
B. \[\frac{{ - 5}}{2}.\]
C. 1
D. -1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.1.
B.\(\sqrt 2 \)
C. 2
D. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\[ - \infty .\]
B. \( - \frac{1}{2}\)
C. 0
D. \[ + \infty .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A..0.
B.\( - \frac{1}{2}\)
C. \[ - \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]
D. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.\(\frac{1}{2}\)
B. \[\frac{1}{4}.\]
C. 1
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.0.
B.1.
C.\[ + \infty .\]
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.\[ - \infty .\]
B. -1
C. \[ + \infty .\]
D. \[\frac{{ - 2}}{5}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A.Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]là dãy giảm tới 1 khi \[n \to + \infty \]
B.Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]là dãy tăng tới 1 khi \[n \to + \infty \]
C.Không tồn tại giới hạn của dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]
D.Cả 3 đáp án trên đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A.\[ + \infty \]
B. \[\frac{{1 - a}}{{1 - b}}\]
C. \[\frac{{1 - b}}{{1 - a}}\]
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A.\[ + \infty .\]
B. 0
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A.\[ + \infty \]
B. \[ - \infty \]
C. 0
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A.1
B.0
C.\[ + \infty \]
D. \(\frac{1}{2}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A.\[\frac{1}{5}\]
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 0
D. \[\frac{{ - 3}}{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A.0
B.\[ - \infty \]
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \[ - \frac{1}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A.\[\mathop {\lim }\limits_{n \to - \infty } {u_n} = - \infty \]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = - \infty \]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to - \infty } {u_n} = + \infty \]
D. \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = + \infty \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.\[S = 1\]
B. \[S = \frac{1}{{{2^n}}}\]
C. \[S = 0\]
D. \[S = 2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A.\[\frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{100}}}}\]
B. \[2{a^2}\]
C. \[\frac{{{a^2}}}{{{2^{100}}}}\]
D. \[\frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{98}}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

![Cho hình vuông \[{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\] có cạnh bằng a và có diện tích \[{S_1}\]. Nối bốn trung điểm \[{A_2},{B_2},{C_2},{D_2}\;\] ta được hình vuông thứ hai có diện tích \[{S_2}\]. Tiếp tục (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/images/1653298186/1653298389-image2.png)