ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Giới hạn của dãy số

12 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 42 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

482 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)

1.4 K lượt thi 235 câu hỏi
285 người thi tuần này

Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 20)

7.4 K lượt thi 150 câu hỏi
155 người thi tuần này

Top 5 đề thi Đánh giá năng lực trường ĐHQG Hà Nội có đáp án (Đề 1)

21.5 K lượt thi 150 câu hỏi
151 người thi tuần này

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định tính - Tìm và phát hiện lỗi sai

9.6 K lượt thi 50 câu hỏi
61 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 2)

371 lượt thi 235 câu hỏi
59 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 4)

364 lượt thi 236 câu hỏi
58 người thi tuần này

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định tính - Nghĩa của từ

3.8 K lượt thi 36 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Dãy số nào sau đây có giới hạn 0?

Xem đáp án

Câu 2:

Biết \[\lim {u_n} = 3\]. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án

Câu 3:

Dãy số nào dưới đây không có giới hạn 0?

Xem đáp án

Câu 5:

Cho \[n \in {N^ * }\] nếu \[|q| < 1\;\]thì:

Xem đáp án

Câu 6:

Dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu:

Xem đáp án

Câu 7:

Giả sử \[\lim {u_n} = L\]. Khi đó:

Xem đáp án

Câu 8:

Cho \[\lim {u_n} = L\]. Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 9:

Giả sử \[\lim {u_n} = L,\lim {v_n} = M\]. Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 10:

Giả sử \[\lim {u_n} = L,\lim {v_n} = M\] và c là một hằng số. Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án

Câu 11:

Cho cấp số nhân lùi vô hạn \[\left( {{u_n}} \right)\]công bội q. Đặt \[S = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n} + ...\] thì:

Xem đáp án

Câu 12:

Chọn mệnh đề sai:

Xem đáp án

Câu 13:

Cho các dãy số \[{u_n} = \frac{1}{n},n \ge 1\]và \({v_n} = {n^2},n \ge 1\). Khi đó:

Xem đáp án

Câu 14:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:

Xem đáp án

Câu 15:

Gọi S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn \[\left( {{u_n}} \right)\;\]có công bội \[q\left( {\left| q \right| < 1} \right)\]. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Câu 16:

Cho \[{u_n} = \frac{{1 - 4n}}{{5n}}\]. Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

Xem đáp án

Câu 17:

Cho \[{u_n} = \frac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}\].  Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

Xem đáp án

Câu 18:

Cho \[{u_n} = \frac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}\].  Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

Xem đáp án

Câu 19:

Cho \[{u_n} = \frac{{{3^n} + {5^n}}}{{{5^n}}}\]. Khi đó \[lim\,{u_n}\]bằng?

Xem đáp án

Câu 20:

Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng −1?

Xem đáp án

Câu 21:

Giá trị \[\lim \left( {{n^3} - 2n + 1} \right)\] bằng

Xem đáp án

Câu 26:

Giới hạn \[\lim \left( {\sqrt {{n^2} - n} - n} \right)\] bằng?

Xem đáp án

Câu 27:

Giới hạn \[\lim \left( {\sqrt {{n^2} - n + 1} - \sqrt {{n^2} + 1} } \right)\] bằng?

Xem đáp án

Câu 32:

Cho dãy số \[({u_n})\]xác định bởi  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 2}\\{{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + 1}}{2},\left( {n \ge 1} \right)}\end{array}} \right.\) Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 37:

Tính giới hạn \[\lim \frac{{{n^2} - 3{n^3}}}{{2{n^3} + 5n - 2}}\].

Xem đáp án

Câu 38:

\[\lim \frac{{n + 1}}{{2n - 3}}\]bằng

Xem đáp án

Câu 40:

Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]có giới hạn \[ - \infty \] ta viết là:

Xem đáp án

Câu 41:

Cho cấp số nhân \[{u_n} = \frac{1}{{{2^n}}},\forall n \ge 1\]. Khi đó:

Xem đáp án

4.6

210 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%