ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Hàm số mũ
650 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 28 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách và góc
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Thể tích khối hộp
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hàm số mũ \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\] đồng biến khi a > 1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A.Đồ thị hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\] đi qua điểm (0;0)
>B.Đồ thị hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\]có tiệm cận đứng x=0.
>C.Đồ thị hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\]cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.
>D.Đồ thị hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\]nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.
>Lời giải
Đồ thị hàm số \[y = {a^x}(0 < a \ne 1)\]nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.
Đáp án cần chọn là: D
>Câu 3
A.Hàm số \[y = {a^{ - x}}(0 < a \ne 1)\]đồng biến nếu a > 1.>
B.Hàm số \[y = {a^{ - x}}(0 < a \ne 1)\]nghịch biến nếu 0 < a < 1.
>C.Hàm số \[y = {a^{ - x}}(0 < a \ne 1)\]đồng biến nếu 0 < a < 1.
>D.Hàm số \[y = {a^{ - x}}(0 < a \ne 1)\]luôn nghịch biến trên R.
>Lời giải
Ta có:
Hàm số\[y = {a^{ - x}}\] nghịch biến khi a>1 nên các đáp án B, D đều sai.
\[y = {a^{ - x}} = \frac{1}{{{a^x}}} = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}(0 < a \ne 1)\] nên hàm số đồng biến nếu\[\frac{1}{a} > 1 \Leftrightarrow 0 < a < 1\]
Đáp án cần chọn là: C
>>Câu 4
A.Đồ thị hàm số \[y = {2^x}\] trùng với đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}}\]
B.Đồ thị hàm số \[y = {2^x}\]trùng với đồ thị hàm số \[y = {2^{ - x}}\]
C.Đồ thị hàm số \[y = {2^x}\]đối xứng với đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}}\] qua trục hoành
D.Đồ thị hàm số \[y = {2^x}\] đối xứng với đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}}\]qua trục tung.
Lời giải
Ta có: \[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}} = \frac{1}{{{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x}}} = \frac{1}{{\frac{1}{{{2^x}}}}} = {2^x}\] nên hai hàm số\[y = {2^x}\] và\[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}}\] là một. Do đó chúng có chung đồ thị.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A.Đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\] đối xứng với đồ thị hàm số \[y = - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\] qua trục tung.
B.Đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]đối xứng với đồ thị hàm số \[y = - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]qua trục hoành.
C.Đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]đối xứng với đồ thị hàm số \[y = - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]qua đường thẳng y = x
D.Đồ thị hàm số \[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]cắt đồ thị hàm số \[y = - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]tại điểm (1;0).
Lời giải
Vì\[{\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\] và \[ - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\] đối nhau nên đồ thị hai hàm số đó đối xứng nhau qua Ox.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A.\[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\]
B. \[y = {2^x}\]
C. \[y = 3{x^3}\]
D. \[y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - x}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[y = {2^{ - x}}\]
B. \[y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - x}}\]
C. \[y = - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\]
D. \[y = - {2^x}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.c > a > b
B.c > b > a
C.a > c > b
D.b > a > c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.0<a<b<1
B.0<b<1<a
C.0<a<1<b
D.0<b<a<1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[\left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\]
B. \[\left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\]
C. \[\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\]
D. \[\left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[y' = y\ln 3 - {\ln ^2}3\]
B. \[y'.\ln 3 = y + \ln 3\]
C. \[y' = y - {\ln ^2}3\]
D. \[y' = y - \ln 3\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\[{I^2} + 3I = 2\]
B. \[{I^3} + {I^2} - 2 = 0\]
C. \[\frac{{I - 1}}{{I + 1}} = 1\]
D. \[3I - 2 = 2{I^2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Nếu \[{a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\] thì \[{x_1} < {x_2}\]
>B.Nếu \[{a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\] thì \[{x_1} > {x_2}\]>
C.Nếu \[{a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\] thì \[\left( {a - 1} \right)\left( {{x_1} - {x_2}} \right) < 0\]
>D.Nếu \[{a^{{x_1}}} < {a^{{x_2}}}\] thì \[\left( {a - 1} \right)\left( {{x_1} - {x_2}} \right) > 0\]>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\[f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow x + {x^2}{\log _2}7 < 0\]
B. \[f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow x\ln 2 + {x^2}\ln 7 < 0\]
C. \[f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow x{\log _7}2 + {x^2} < 0\]
D. \[f\left( x \right) < 1 \Leftrightarrow 1 + x{\log _2}7 < 0\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\[b = \frac{a}{2}.\]
B. \[b = 2a.\]
C. \[b = {a^{ - 2}}\]
D. \[b = {a^2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[m = e\]
B. \[m = {e^2}\]
C. \[m = {e^3}\]
D. \[m = {e^5}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\[m + M = 1\]
B. \[M - m = e\]
C. \[M.m = \frac{1}{{{e^2}}}\]
D. \[\frac{M}{m} = {e^2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.18
B.12
C.27
D.\[\frac{{27}}{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.\[{\rm{D}} = \left[ {2;3} \right]\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.\[f'\left( 1 \right) = \pi .\]
B. \[f'\left( 1 \right) = {\pi ^2} + \ln \pi \]
C. \[f'\left( 1 \right) = {\pi ^2} + \pi \ln \pi .\]
D. \[f'\left( 1 \right) = 1\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.\[\left( {3; + \infty } \right)\]
B. \[\left( { - \infty ;3} \right)\]
C. \[\left( {2;3} \right)\]
D. \[\left( { - \infty ;1} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.\[y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^{ - x}}\]
B. \[y = {\left( {1,5} \right)^x}\]
C. \[y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\]
D. \[y = {\left( {\sqrt 3 + 1} \right)^x}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\[y' = \frac{{{6^x}}}{{\ln 6}}\]
B. \[y' = {6^x}\ln 6\]
C. \[y' = x{.6^{x - 1}}\]
D. \[y' = {6^x}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\[.\left[ {0; + \infty } \right)\]
B. \(\mathbb{R}\)
C. \[\left( {0; + \infty } \right)\]
D. \[{\mathbb{R}^ * }\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \ln \sqrt 2 ; + \infty } \right)\]
B.Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - \ln 2} \right)\]
C.Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - \ln \sqrt 2 } \right)\]
D.Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \ln 2; + \infty } \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.\[m > - 8.\]
B. \[m \ge - 1.\]
C. \[m \le - 8.\]
D. \[m < - 1.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



