ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Lũy thừa

36 người thi tuần này 4.6 775 lượt thi 37 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1589 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 235 câu hỏi
1210 người thi tuần này

Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 20)

9.5 K lượt thi 150 câu hỏi
612 người thi tuần này

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định tính - Tìm và phát hiện lỗi sai

10.9 K lượt thi 50 câu hỏi
278 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 2)

1 K lượt thi 235 câu hỏi
229 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 1)

1.2 K lượt thi 150 câu hỏi
189 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 4)

740 lượt thi 236 câu hỏi
176 người thi tuần này

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Định luật khúc xạ ánh sáng

1.4 K lượt thi 11 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Cho \[a > 0,m,n \in Z,n \ge 2\]. Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Câu 3:

Cho \[a > 0,n \in Z,n \ge 2\], chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Câu 4:

Cho \[m,n \in Z\], khi đó:

Xem đáp án

Câu 5:

Với \[a > 1,m > 0,m \in Z\;\] thì:

Xem đáp án

Câu 6:

Với \[0 < a < b,m \in {N^ * }\;\]thì:

Xem đáp án

Câu 7:

Với \[1 < a < b,m \in {N^ * }\]thì:

Xem đáp án

Câu 9:

Cho \[m \in {N^ * }\] so sánh nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 10:

Với \[a > 1,m,n \in Z\] thì:

Xem đáp án

Câu 11:

Cho \[a \ge 0,b \ge 0,m,n \in {N^ * }\] Chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Câu 12:

Cho \[a \ge 0,m,n \in {N^ * }\] chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Câu 13:

Cho \[a > 0,m,n \in {N^ * }\] chọn đẳng thức không đúng:

Xem đáp án

Câu 14:

Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Câu 15:

Điều kiện để biểu thức \[{a^\alpha }\] có nghĩa với \[\alpha \in I\;\] là:

Xem đáp án

Câu 17:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?

Xem đáp án

Câu 18:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x,yx,y?

Xem đáp án

Câu 19:

Thu gọn biểu thức \[P = \sqrt[5]{{{x^2}\sqrt[3]{x}}}\,\,\,(x > 0)\] ta được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 21:

Rút gọn biểu thức \[P = {a^{\frac{3}{2}}}.\sqrt[3]{a}\] với a > 0.

Xem đáp án

Câu 22:

Giá trị \[P = \frac{{\sqrt[5]{4}.\sqrt[4]{{64}}.{{(\sqrt[3]{{\sqrt 2 }})}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt[3]{{32}}}}}}\] là:

Xem đáp án

Câu 23:

Giá trị biểu thức \[P = \frac{{{{125}^6}.\left( { - {{16}^3}} \right)2.\left( { - {2^3}} \right)}}{{{{25}^3}.{{\left( { - {5^2}} \right)}^4}}}\] là:

Xem đáp án

Câu 26:

Tính giá trị của biểu thức \[P = {\left( {2\sqrt 6 - 5} \right)^{2020}}{\left( {2\sqrt 6 + 5} \right)^{2021}}\].

Xem đáp án

Câu 29:

Cho \[a > 1 > b > 0\], khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Câu 32:

Rút gọn biểu thức \[P = \left( {\sqrt {ab} - \frac{{ab}}{{a + \sqrt {ab} }}} \right):\frac{{\sqrt[4]{{ab}} - \sqrt b }}{{a - b}}\left( {a > 0,b > 0,a \ne b} \right)\] ta được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 34:

 Đơn giản biểu thức \[A = {a^{\sqrt 2 }}{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2 - 1}}\] ta được:

Xem đáp án

Câu 35:

Rút gọn biểu thức \[B = \frac{{{a^{2\sqrt 2 }} - {b^{2\sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}} + 1\] ta được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 36:

Tính giá trị của biểu thức \[A = \sqrt {{{\left( {{a^e} + {b^e}} \right)}^2} - {{\left( {{4^{\frac{1}{e}}}ab} \right)}^e}} \] khi a = e; b = 2e

Xem đáp án

4.6

155 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%