ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Lũy thừa

726 lượt thi 37 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Cho \[a > 0,m,n \in Z,n \ge 2\]. Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Câu 3:

Cho \[a > 0,n \in Z,n \ge 2\], chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Câu 4:

Cho \[m,n \in Z\], khi đó:

Xem đáp án

Câu 5:

Với \[a > 1,m > 0,m \in Z\;\] thì:

Xem đáp án

Câu 6:

Với \[0 < a < b,m \in {N^ * }\;\]thì:

Xem đáp án

Câu 7:

Với \[1 < a < b,m \in {N^ * }\]thì:

Xem đáp án

Câu 9:

Cho \[m \in {N^ * }\] so sánh nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 10:

Với \[a > 1,m,n \in Z\] thì:

Xem đáp án

Câu 11:

Cho \[a \ge 0,b \ge 0,m,n \in {N^ * }\] Chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Câu 12:

Cho \[a \ge 0,m,n \in {N^ * }\] chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Câu 13:

Cho \[a > 0,m,n \in {N^ * }\] chọn đẳng thức không đúng:

Xem đáp án

Câu 14:

Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Câu 15:

Điều kiện để biểu thức \[{a^\alpha }\] có nghĩa với \[\alpha \in I\;\] là:

Xem đáp án

Câu 17:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?

Xem đáp án

Câu 18:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x,yx,y?

Xem đáp án

Câu 19:

Thu gọn biểu thức \[P = \sqrt[5]{{{x^2}\sqrt[3]{x}}}\,\,\,(x > 0)\] ta được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 21:

Rút gọn biểu thức \[P = {a^{\frac{3}{2}}}.\sqrt[3]{a}\] với a > 0.

Xem đáp án

Câu 22:

Giá trị \[P = \frac{{\sqrt[5]{4}.\sqrt[4]{{64}}.{{(\sqrt[3]{{\sqrt 2 }})}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt[3]{{32}}}}}}\] là:

Xem đáp án

Câu 23:

Giá trị biểu thức \[P = \frac{{{{125}^6}.\left( { - {{16}^3}} \right)2.\left( { - {2^3}} \right)}}{{{{25}^3}.{{\left( { - {5^2}} \right)}^4}}}\] là:

Xem đáp án

Câu 26:

Tính giá trị của biểu thức \[P = {\left( {2\sqrt 6 - 5} \right)^{2020}}{\left( {2\sqrt 6 + 5} \right)^{2021}}\].

Xem đáp án

Câu 29:

Cho \[a > 1 > b > 0\], khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Câu 32:

Rút gọn biểu thức \[P = \left( {\sqrt {ab} - \frac{{ab}}{{a + \sqrt {ab} }}} \right):\frac{{\sqrt[4]{{ab}} - \sqrt b }}{{a - b}}\left( {a > 0,b > 0,a \ne b} \right)\] ta được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 34:

 Đơn giản biểu thức \[A = {a^{\sqrt 2 }}{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2 - 1}}\] ta được:

Xem đáp án

Câu 35:

Rút gọn biểu thức \[B = \frac{{{a^{2\sqrt 2 }} - {b^{2\sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 }} - {b^{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}} + 1\] ta được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 36:

Tính giá trị của biểu thức \[A = \sqrt {{{\left( {{a^e} + {b^e}} \right)}^2} - {{\left( {{4^{\frac{1}{e}}}ab} \right)}^e}} \] khi a = e; b = 2e

Xem đáp án

4.6

145 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%