ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sự đồng biến, nghịch biến
512 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 18 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
Đề thi thử ĐGNL ĐHQG Hà Nội năm 2023-2024 (Đề 20)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 15)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định tính - Tìm và phát hiện lỗi sai
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội năm 2024 - 2025 có đáp án (Đề 1)
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\[f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\]
B. \[f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\]
C. \[f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_2}} \right)\]
D. \[f\left( {{x_2}} \right) \ge f\left( {{x_1}} \right)\]
Lời giải
Hàm số y = f(x) đồng biến trên D nên:
Với mọi \[{x_1},{x_2} \in D\] mà\[{x_1} > {x_2}\] thì\[f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A.\[f\left( 3 \right) > 0\]
B. \[f'\left( 0 \right) \le 0\]
C. \[f'\left( 0 \right) > 0\]
D. \[f\left( 0 \right) = 0\]
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A.(0;1) và \[\left( {2; + \infty } \right)\]
B.(1;2)
C.\[\left( {2; + \infty } \right)\]
D.(0;1)
Lời giải
Hàm số y=f′(x) dương trong khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\]
⇒ Hàm số y=f(x) đồng biến trên \[\left( {2; + \infty } \right)\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A.Hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\;\]và \[\left( {2; + \infty } \right)\]
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 2; + \infty } \right)\]
C.Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;2)
D.Hàm số không đổi trên \(\mathbb{R}\)
Lời giải
Ta có:\(f\prime (x) = {x^2} - 4 > 0 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 2}\\{x < - 2}\end{array}} \right.\) và\[f'\left( x \right) = {x^2} - 4 < 0 \Leftrightarrow - 2 < x < 2\]
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\;\]và \[\left( {2; + \infty } \right);\]nghịch biến trên khoảng (−2;2).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A.Hàm số đồng biến trên R.
B.Hàm số không xác định tại x=0.
C.Hàm số nghịch biến trên R.
D.Hàm số đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]và nghịch biến trên \[\left( { - \infty ;0} \right)\]
Lời giải
Ta có:\[f'\left( x \right) = 2{x^2} \ge 0,\forall x \in R\] và\[f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = 0\]nên hàm số đồng biến trên R.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A.Nếu \[f\prime (x) \ge 0,\forall x \in (a;b)\;\] thì f(x) đồng biến trên (a;b).
B.Nếu \[f\prime (x) \ge 0,\forall x \in (a;b)\;\]thì f(x) đồng biến trên (a;b).
C.Nếu \[f\prime (x) = 0,\forall x \in (a;b)\;\] thì f(x)=0 trên (a;b).
D.Nếu \[f\prime (x) \le 0,\forall x \in (a;b)\;\] thì f(x) không đổi trên (a;b).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[\left( { - \infty ;0} \right)\]
B.\[\left( { - \infty ; - 1} \right)\] và (0;1)
C.R
D.\[\left( {0; + \infty } \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Hàm số nghịch biến trên \[\left( { - \infty ;2} \right)\]
B.Hàm số nghịch biến trên (−2;0)
C. \[f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in R\]
D.Hàm số đồng biến trên (0;3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Trên khoảng (−1;1) thì f(x) đồng biến
B.Trên khoảng (−3;−1) thì f(x) nghịch biến
C.Trên khoảng (5;10) thì f(x) nghịch biến
D.Trên khoảng (−1;3) thì f(x) nghịch biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[m < - 3\]
B. \[m \le - \frac{1}{3}\]
C. \[m < 3\]
D. \[m \ge - \frac{1}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[m < - \frac{1}{3}\]
B.
C.
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.m=0
B.−2<m<2
</m<2 >
C.m=−1
D.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 2}\\{m > 2}\end{array}} \right.\)</>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.(1;2)
B.(−1;0)
C.(0;1)
D.(−2;−1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.(1;2)
B.(2;3)
C.(−1;0)
D.(−1;1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[\left( {4; + \infty } \right)\]
B.(0;4).
C. \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]
D.(−2;0).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.2010.
B.2012.
C.2011.
D.2009.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.(0;2)
B. \[\left( { - \infty ;0} \right)\;\]và \[\left( {2; + \infty } \right)\]
C. \[\left( { - \infty ;2} \right)\]
D. \[\left( {0; + \infty } \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.