Bất phương trình có tập nghiệm là \[\left[ {a;b} \right].\;\]Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
A.5
B.−2
C.4
D.3
Quảng cáo
Trả lời:

ĐKXĐ :
Tập xác định
:\[D = \left[ { - 2;4} \right]\]
Xét hàm số
\[f(x) = \sqrt {2{x^3} + 3{x^2} + 6x + 16} - \sqrt {4 - x} \]
\[ \Rightarrow f'(x) = \frac{{6{x^2} + 6x + 6}}{{2\sqrt {2{x^3} + 3{x^2} + 6x + 16} }} + \frac{1}{{2\sqrt {4 - x} }} > 0\]
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập xác định
Ta nhận thấy phương trình\[f\left( 1 \right) = 2\sqrt 3 \Rightarrow \]với\[x \ge 1\]thì
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là \[\left[ {1;4} \right]\]
Do đó tổng a+b=5.
Đáp án cần chọn là: A
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.(0;2)
B. \[\left( { - \infty ;0} \right)\;\]và \[\left( {2; + \infty } \right)\]
C. \[\left( { - \infty ;2} \right)\]
D. \[\left( {0; + \infty } \right)\]
Lời giải
TXĐ: D=R
Ta có:\[y' = 3{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}}\]
\[ \Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow x = 0\]hoặc x=2
Ta có bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right)\]và \[\left( {2; + \infty } \right)\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A.Hàm số nghịch biến trên \[\left( { - \infty ;2} \right)\]
B.Hàm số nghịch biến trên (−2;0)
C. \[f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in R\]
D.Hàm số đồng biến trên (0;3)
Lời giải
A, B sai vì hàm số chỉ nghịch biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]và (0;2)
D sai vì hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (−2;0) và \[\left( {2; + \infty } \right)\]
C đúng vì giá trị thấp nhất của y trên bảng biến thiên là 0.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A.\[f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\]
B. \[f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\]
C. \[f\left( {{x_1}} \right) = f\left( {{x_2}} \right)\]
D. \[f\left( {{x_2}} \right) \ge f\left( {{x_1}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.Hàm số đồng biến trên R.
B.Hàm số không xác định tại x=0.
C.Hàm số nghịch biến trên R.
D.Hàm số đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]và nghịch biến trên \[\left( { - \infty ;0} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[\left( {4; + \infty } \right)\]
B.(0;4).
C. \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]
D.(−2;0).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.Nếu \[f\prime (x) \ge 0,\forall x \in (a;b)\;\] thì f(x) đồng biến trên (a;b).
B.Nếu \[f\prime (x) \ge 0,\forall x \in (a;b)\;\]thì f(x) đồng biến trên (a;b).
C.Nếu \[f\prime (x) = 0,\forall x \in (a;b)\;\] thì f(x)=0 trên (a;b).
D.Nếu \[f\prime (x) \le 0,\forall x \in (a;b)\;\] thì f(x) không đổi trên (a;b).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.