ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Dấu của tam thức bậc hai
272 người thi tuần này 4.6 2.5 K lượt thi 18 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta \le 0}\end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta \ge 0}\end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta < 0}\end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta >0}\end{array}} \right.\)
Lời giải
Ta có:\[f\left( x \right) >0\,,\forall x \in \mathbb{R}\] khi a >0 và \[\Delta < 0.\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta \le 0}\end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta \ge 0}\end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta < 0}\end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta >0}\end{array}} \right.\)</>
Lời giải
Ta có:\[f\left( x \right) \le 0\,,\forall x \in \mathbb{R}\] khi \[a < 0\] và \[{\rm{\Delta }} \le 0\].
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A.\[f\left( x \right) >0\,,\forall x \in \mathbb{R}\]
B. \[f\left( x \right) < 0\,,\forall x \in \mathbb{R}\]
C. f(x) không đổi dấu
D. Tồn tại x để f(x) = 0
Lời giải
Đáp án A, B sai vì chưa biết dấu của a nên chưa kết luận được dấu của f(x)
Vì \[{\rm{\Delta }} < 0\] và \[a \ne 0\] nên f(x) không đổi dấu trên \[\mathbb{R}\].
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A.\[x \in \left( {0; + \infty } \right).\]
B. \[x \in \left( { - 2; + \infty } \right).\]
C. \[\forall x \in \mathbb{R}.\]
D. \[x \in \left( { - \infty ;2} \right).\]Trả lời:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Vì f(x) = 0 vô nghiệm do \[{\rm{\Delta }} = 9 - 4.2.4 = - 23 < 0\]
g(x) = 0 vô nghiệm do \[{\rm{\Delta }} = 9 - 4.\left( { - 1} \right).\left( { - 4} \right) = - 7 < 0\]
h(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt do:
\[4 - 3{x^2} = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} = 4 \Leftrightarrow {x^2} = \frac{4}{3} \Leftrightarrow x = \pm \frac{2}{{\sqrt 3 }}\]
Nên chỉ có h(x) đổi dấu trên \[\mathbb{R}\].
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A.Dương với mọi \[x \in \mathbb{R}\].
B.Âm với mọi \[x \in \mathbb{R}\].
C.Âm với mọi \[x \in \left( { - 2 - \sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right)\]
D.Âm với mọi \[x \in \left( { - \infty ;1} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\[b \in \left[ { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right]\]
B. \[b \in \left( { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right)\]
C. \[b \in \left( { - \infty ; - 2\sqrt 3 } \right] \cup \left[ {2\sqrt 3 ; + \infty } \right)\]
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\[m \in \left( { - \infty ; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right) \setminus \left\{ 3 \right\}\]
B. \[m \in \left( { - \frac{3}{5};1} \right)\]
C. \[m \in \left( { - \frac{3}{5}; + \infty } \right)\]
D. \[m \in \mathbb{R} \setminus \left\{ 3 \right\}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\[m \le 0\;\] hoặc \[m \ge 28\].
B. m < 0 hoặc m >28.
C.0< m < 28 .
D.m >0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[{\rm{D}} = \left[ { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\]
B. \[{\rm{D}} = \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\]
C. \[{\rm{D}} = \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\]
D. \[{\rm{D}} = \left[ { - 4; - \frac{1}{2}} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\]
B. \[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\]
C. \[\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\]
D. \[\left( {1;4} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.m < −1.
B.m >−1.
C.\[m < - \frac{4}{3}\]
D. \[m >\frac{4}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.a = 0.
B.a < 0
C.\[0 < a \le \frac{1}{2}\]
D. \[a \ge \frac{1}{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.m<1.
B.m>1.
C.\[m < \frac{1}{4}\]
D. \[m >\frac{1}{4}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[m >- \frac{1}{5}.\]
B. \[m >\frac{1}{4}.\]
C. \[m >- \frac{1}{{11}}.\]
D. \[m >\frac{1}{{32}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.0 < m < 3
B.m < 0
C.m < 0 hoặc m >3
D.m >3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



