ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình
275 người thi tuần này 4.6 2.5 K lượt thi 24 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội form 2025 có đáp án (Đề 1)
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm
ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.(15;6),(6;15).
B.(−15;−6),(−6;−15).
C.(15;6),(−6;−15).
D.(15;6),(6;15),(−15;−6),(−6;−15).
Lời giải
- Từ phương trình đầu suy ra y = x – 9
- Thay vào phương trình dưới ta được:
\[x(x - 9) = 90 \Leftrightarrow {x^2} - 9x - 90 = 0\]
\( \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 15 \Rightarrow y = 6}\\{x = - 6 \Rightarrow y = - 15}\end{array}} \right.\)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A.có 2 nghiệm (2;3) và (1;5).
B.có 2 nghiệm (2;1) và (3;5).
C.có 1 nghiệm là (5;6).
D.có 4 nghiệm (2;3),(3;2),(1;5),(5;1).
Lời giải
Đặt \[S = x + y,P = xy\left( {{S^2} - 4P \ge 0} \right)\]
Hệ phương trình tương đương \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{S + P = 11}\\{SP = 30}\end{array}} \right. \Rightarrow S\left( {11 - S} \right) = 30\)\[ \Rightarrow - {S^2} + 11S - 30 = 0 \Rightarrow S = 5;S = 6\]
Khi S = 5 thì P = 6 nên x,y là nghiệm của hệ phương trình
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y = 5}\\{xy = 6}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2;y = 3}\\{x = 3;y = 2}\end{array}} \right.\) suy ra hệ có nghiệm (2;3),(3;2)
Khi S = 6 thì P = 5 nên x,y là nghiệm của hệ phương trình
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y = 6}\\{xy = 5}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1;y = 5}\\{x = 5;y = 1}\end{array}} \right.\)suy ra hệ có nghiệm (1;5),(5;1).
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A.\[m = \sqrt 2 .\]
B. \[m = - \sqrt 2 .\]
C. \[m = \sqrt 2 \]hoặc \[m = - \sqrt 2 .\]
D. m tùy ý
Lời giải
Ta có : \[y = x + m \Rightarrow {x^2} + {\left( {x + m} \right)^2} = 1 \Leftrightarrow 2{x^2} + 2mx + {m^2} - 1 = 0\;\;\left( * \right)\]
Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi phương trình (∗) có đúng 1 nghiệm
\[ \Leftrightarrow {\rm{\Delta '}} = {m^2} - 2{m^2} + 2 = 0 \Leftrightarrow m = \pm \sqrt 2 .\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A.x = −3 ; y = 2.
B.x = 2; y = −1.
C.x = 4; y = −3.
D.x = −4; y = 3.
Lời giải
- Ta có :\[2x - y = 5 \Leftrightarrow y = 2x - 5\]
- Thay \[y = 2x - 5\]vào phương trình dưới ta được :
\[\left| {x - 1} \right| + 2x - 5 = 0\]
\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5 - 2x \ge 0}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - 1 = 5 - 2x}\\{x - 1 = - 5 + 2x}\end{array}} \right.}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \le \frac{5}{2}}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{3x = 6}\\{ - x = - 4}\end{array}} \right.}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \le \frac{5}{2}}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{x = 4}\end{array}} \right.}\end{array}} \right. \Leftrightarrow x = 2\)
\[ \Rightarrow y = - 1\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A.(2;1).
B.(1;2).
C.(2;1),(1;2).
D.Vô nghiệm
Lời giải
- Đặt\[S = x + y,P = xy\left( {{S^2} - 4P \ge 0} \right)\]
Ta có : \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{S + P = 5}\\{{S^2} - 2P = 5}\end{array}} \right. \Rightarrow {S^2} - 2\left( {5 - S} \right) = 5 \Rightarrow {S^2} + 2S - 15 = 0\)
\[ \Rightarrow S = - 5;S = 3\]+) \[S = - 5 \Rightarrow P = 10\](loại)
+)\[S = 3 \Rightarrow P = 2\](nhận)
Khi đó : x,y là nghiệm của phương trình \[{X^2} - 3X + 2 = 0 \Leftrightarrow X = 1;X = 2\]
Vậy hệ có nghiệm (2;1),(1;2).
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A.(3;2),(2;3).
B.(−3;−7),(−7;−3).
C.(3;2);(−3;−7).
D.(3;2),(2;3),(−3;−7),(−7;−3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.
B.Hệ phương trình có nghiệm\[ \Leftrightarrow \left| m \right| \ge \sqrt 8 \].
C.Hệ phương trình có nghiệm duy nhất\[ \Leftrightarrow \left| m \right| \ge 2.\]
D.Hệ phương trình luôn vô nghiệm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.(1;1) hay \[\left( {\frac{{11}}{{19}};\frac{{23}}{{19}}} \right).\]
B.(−1;−1) hay \[\left( { - \frac{{11}}{{19}};\frac{{23}}{{19}}} \right).\]
C.(1;−1) hay \[\left( { - \frac{{11}}{{19}};\frac{{23}}{{19}}} \right).\]
D.(−1;1) hay \[\left( {\frac{{11}}{{19}};\frac{{23}}{{19}}} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Chỉ (I).
B.Chỉ (II).
C.Chỉ (III)
D.Chỉ (I) và (III).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\[\left( {2; - 2} \right),\left( {3; - 3} \right).\]
B. \[\left( { - 2;2} \right),\left( { - 3;3} \right).\]
C. \[\left( {1; - 1} \right),\left( {3; - 3} \right).\]
D. \[\left( { - 1;1} \right),\left( { - 4;4} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.4.
B.−4.
C.1.
D.Không tồn tại giá trị của xyxy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\[x = - 1;y = 4\]
B. \[x = 4;y = - 1\]
C. \[x = - 1;y = - 1\]
D. \[x = 4;y = 4\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.1
B.2
C.3
D.Vô nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.1
B.\[\frac{7}{{16}}\]
C.3
D.1 hoặc \[\frac{7}{{16}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.T = −2017.
B.T = 2018.
C.T = 2017.
D.T = −2018.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.