Tìm tất cả giá trị thực của tham số mm để hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + 10x + 16 \le 0\,\,\,\left( 1 \right)}\\{mx \ge 3m + 1\,\,\,\left( 2 \right)}\end{array}} \right.\) vô nghiệm.
Bất phương trình \[\left( 1 \right) \Leftrightarrow - 8 \le x \le - 2.\] Suy ra\[{S_1} = \left[ { - 8; - 2} \right]\]
A.\[m >- \frac{1}{5}.\]
B. \[m >\frac{1}{4}.\]
C. \[m >- \frac{1}{{11}}.\]
D. \[m >\frac{1}{{32}}.\]
Quảng cáo
Trả lời:

Với m = 0 thì bất phương trình (2) trở thành \[0x \ge 1\] vô nghiệm .
Với m >0 thì bất phương trình (2) tương đương với \[x \ge \frac{{3m + 1}}{m}\]
Suy ra \[{S_2} = \left[ {\frac{{3m + 1}}{m}; + \infty } \right)\]
Hệ vô nghiệm \[ \Leftrightarrow - 2 < \frac{{3m + 1}}{m} \Leftrightarrow - 2m < 3m + 1 \Leftrightarrow m >- \frac{1}{5}\]Kết hợp m >0 ta được m >0.</>
+) Với m < 0 thì bất phương trình (2) tương đương với \[x \le \frac{{3m + 1}}{m}\]
Suy ra \[{S_2} = \left( { - \infty ;\frac{{3m + 1}}{m}} \right]\]
Hệ vô nghiệm \[ \Leftrightarrow \frac{{3m + 1}}{m} < - 8 \Leftrightarrow 3m + 1 >- 8m \Leftrightarrow m >- \frac{1}{{11}}\]</>
Kết hợp với m < 0 ta được \[ - \frac{1}{{11}} < m < 0\]
Vậy \[m >- \frac{1}{{11}}\]
Đáp án cần chọn là: C
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Ta có
\[{\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} \ge {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2} \Leftrightarrow {\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} - {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2} \ge 0\]
\[ \Leftrightarrow 4x\left( {2x + m} \right)\left( {x - 1} \right) \ge 0\]
Với m < 0 ta có bảng xét dấu
TH1: \[ - \frac{m}{2} \ge 1\]
Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x >0 thì\[ - \frac{m}{2} = 1 \Leftrightarrow m = - 2\]
TH 2: \[0 < - \frac{m}{2} < 1\]
Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x >0 thì \[ - \frac{m}{2} = 1 \Leftrightarrow m = - 2\]
Vậy có 1 giá trị
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta \le 0}\end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta \ge 0}\end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta < 0}\end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta >0}\end{array}} \right.\)</>
Lời giải
Ta có:\[f\left( x \right) \le 0\,,\forall x \in \mathbb{R}\] khi \[a < 0\] và \[{\rm{\Delta }} \le 0\].
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A.\[f\left( x \right) >0\,,\forall x \in \mathbb{R}\]
B. \[f\left( x \right) < 0\,,\forall x \in \mathbb{R}\]
C. f(x) không đổi dấu
D. Tồn tại x để f(x) = 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A.m < −1.
B.m >−1.
C.\[m < - \frac{4}{3}\]
D. \[m >\frac{4}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta \le 0}\end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta \ge 0}\end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta < 0}\end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta >0}\end{array}} \right.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.