Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
40 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
44 lượt thi
Thi ngay
30 lượt thi
Câu 1:
I. Nhận biết
Cho \[a > b\] và các khẳng định sau:
(I) \[a - 5 > b - 5.\]
(II) \[a - 5 > b.\]
(III) \[a + 3 > b + 2.\]
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. \[0.\]
B. \[1.\]
C. \[2.\]
D. \[3.\]
Câu 2:
Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào ngược chiều?
A. \[3 > \frac{2}{5}\] và \[9 > - \sqrt 4 .\]
B. \[ - \frac{7}{6} \le a\] và \[5a \le 6.\]
C. \[\frac{2}{y} < 5\] và \[ - 2\sqrt 3 < - y.\]
D. \[x \le 8\sqrt 2 \] và \[4 \ge 2y.\]
Câu 3:
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức \[ - 5x \le 45\] với \[\frac{{ - 2}}{5},\] ta được bất đẳng thức nào sau đây?
A. \[2x \le 18.\]
B. \[2x > 18.\]
C. \[2x \le - 18.\]
D. \[2x \ge - 18.\]
Câu 4:
Nghiệm của bất phương trình \[ - 3x + 7 > 0\] là
A. \[x < \frac{7}{3}.\]
B. \[x > \frac{7}{3}.\]
C. \[x \ge \frac{7}{3}.\]
D. \[x \le \frac{7}{3}.\]
Câu 5:
Giả sử \[a\] là số tiết học của học sinh trong một ngày. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong trường hợp: “Trong một ngày, học sinh có thể học tối đa 8 tiết học” ta được
A. \[a \ge 8.\]
B. \[a \le 8.\]
C. \[a \ne 8.\]
D. \[a > 8.\]
Câu 6:
II. Thông hiểu
Với hai số thực \[a,b,\] khi \[ab > 0\] thì ta nói
A. \[a,b\] cùng âm.
B. \[a\] âm, \[b\] dương.
C. \[a,b\] trái dấu.
D. \[a\] dương, \[b\] âm.
Câu 7:
Nếu \[3a < 3b\] thì
A. \[1 - a < 1 - b.\]
B. \[a - \sqrt 2 < b - \sqrt 2 .\]
C. \[a + \sqrt 2 > b + \sqrt 2 .\]
D. \[ - a < - b.\]
Câu 8:
Nếu \[m < n\] thì
A. \[2 - m < 2 - n.\]
B. \[ - 7m < - 7n.\]
C. \[3m - 2 > 3n - 2.\]
D. \[ - 2m + 4 > - 2n + 4.\]
Câu 9:
Với giá trị nào của \[x\] thì biểu thức \[10x - 12\] là số dương?
A. \[x > \frac{5}{6}.\]
B. \[x > \frac{6}{5}.\]
C. \[x < \frac{6}{5}.\]
D. \[x = \frac{6}{5}.\]
Câu 10:
Nghiệm của bất phương trình \[\frac{{3x + 52}}{{10}} > \frac{{3\left( {3x + 1} \right)}}{{20}} + 1\] là
A. \[x > 27.\]
B. \[x > - 27.\]
C. \[x < - 27.\]
D. \[x < 27.\]
Câu 11:
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình \[\left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right) > \left( {x - 2} \right)\left( {x + 9} \right) + 25?\]
A. Bất phương trình có nghiệm là \[x > 0.\]
B. Bất phương trình có nghiệm là \[x < 0.\]
C. Bất phương trình vô nghiệm.
D. Bất phương trình có vô số nghiệm.
Câu 12:
Có bao nhiêu số nguyên âm \[x\] thỏa mãn bất phương trình \[9x + 8 \ge 5x?\]
B. \(1.\)
Câu 13:
III. Vận dụng
Cho \[a,b\] là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} > 4.\]
B. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \le 4.\]
C. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \ge 4.\]
D. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} < 4.\]
Câu 14:
Nghiệm của bất phương trình \[\frac{{87 - x}}{{15}} + \frac{{88 - x}}{{16}} + \frac{{27 + x}}{{99}} + \frac{{28 + x}}{{100}} > 4\] là
A. \[x < 72.\]
B. \[x > 72.\]
C. \[x < 73.\]
D. \[x < 97.\]
Câu 15:
Một hãng taxi có giá mở cửa là 15 000 đồng và giá 12 000 đồng cho mỗi ki-lô-mét tiếp theo. Hỏi với 350 000 đồng thì hành khách có thể di chuyển được tối đa là bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 31 km.
B. 30 km.
C. 28 km.
D. 29 km.
8 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com