15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài tập cuối chương II có đáp án
44 người thi tuần này 4.6 327 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
12 bài tập Nhận biết phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[0.\]
B. \[1.\]
C. \[2.\]
D. \[3.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
⦁ Vì \[a > b\] nên \[a - 5 > b - 5.\] Do đó (I) đúng.
⦁ Ta có \[a - 5 > b - 5\], mà \[b > b - 5\] nên ta chưa đủ dữ kiện để kết luận \[a - 5 > b.\]
Do đó (II) sai.
⦁ Vì \[a > b\] nên \[a + 2 > b + 2.\]
Mà \[a + 3 > a + 2\] (do \[a + 3 = a + 2 + 1 > a + 2).\]
Suy ra \[a + 3 > b + 2.\]
Do đó (III) đúng.
Vì vậy có hai khẳng định đúng là (I) và (III).
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 2
A. \[3 > \frac{2}{5}\] và \[9 > - \sqrt 4 .\]
B. \[ - \frac{7}{6} \le a\] và \[5a \le 6.\]
C. \[\frac{2}{y} < 5\] và \[ - 2\sqrt 3 < - y.\]
>D. \[x \le 8\sqrt 2 \] và \[4 \ge 2y.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các cặp bất đẳng thức ở phương án A, B, C là các cặp bất đẳng thức cùng chiều.
Cặp bất đẳng thức ở phương án D là cặp bất đẳng thức ngược chiều.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 3
A. \[2x \le 18.\]
B. \[2x > 18.\]
C. \[2x \le - 18.\]
D. \[2x \ge - 18.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức \[ - 5x \le 45\] với \[\frac{{ - 2}}{5}\] (là một số âm), thì bất đẳng thức đổi chiều, ta được
\[ - 5x \cdot \left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right) \ge 45 \cdot \left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right)\]
Tức là, \[2x \ge - 18.\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 4
A. \[x < \frac{7}{3}.\]
B. \[x > \frac{7}{3}.\]
C. \[x \ge \frac{7}{3}.\]
D. \[x \le \frac{7}{3}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
\[ - 3x + 7 > 0\]
\[ - 3x > - 7\]
\[x < \frac{7}{3}.\]
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \[x < \frac{7}{3}.\]
Do đó ta chọn phương án A.
</></>
Câu 5
A. \[a \ge 8.\]
B. \[a \le 8.\]
C. \[a \ne 8.\]
D. \[a > 8.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vì trong một ngày, học sinh có thể học tối đa 8 tiết học nên ta có \[a \le 8.\]
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 6
A. \[a,b\] cùng âm.
B. \[a\] âm, \[b\] dương.
C. \[a,b\] trái dấu.
D. \[a\] dương, \[b\] âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[1 - a < 1 - b.\]
B. \[a - \sqrt 2 < b - \sqrt 2 .\]
C. \[a + \sqrt 2 > b + \sqrt 2 .\]
D. \[ - a < - b.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[2 - m < 2 - n.\]
B. \[ - 7m < - 7n.\]
C. \[3m - 2 > 3n - 2.\]
D. \[ - 2m + 4 > - 2n + 4.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[x > \frac{5}{6}.\]
B. \[x > \frac{6}{5}.\]
C. \[x < \frac{6}{5}.\]
D. \[x = \frac{6}{5}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[x > 27.\]
B. \[x > - 27.\]
C. \[x < - 27.\]
D. \[x < 27.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bất phương trình có nghiệm là \[x > 0.\]
B. Bất phương trình có nghiệm là \[x < 0.\]
C. Bất phương trình vô nghiệm.
D. Bất phương trình có vô số nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[0.\]
B. \(1.\)
C. \[2.\]
D. \[3.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} > 4.\]
B. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \le 4.\]
C. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \ge 4.\]
D. \[\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} < 4.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[x < 72.\]
B. \[x > 72.\]
C. \[x < 73.\]
D. \[x < 97.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.