A. Học phí Đại học Bình Dương 2022 - 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2022, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B . Học phí BDU năm học 2021

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:

Mức học phí/ngành Đại trà(VNĐ/tín chỉ) Chất lượng cao(VNĐ/tín chỉ)
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 650.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.060.000 3.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 1.180.000 3.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 1.220.000 3.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 835.000 2.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 930.000 2.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 961.000 2.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000

C. Học phí BDU năm học 2020

Năm 2020, trường Đại học BÌnh Dương đã quy định mức học phí cụ thể cho từng ngành như sau:

Ngành dược học:

STT Mức học phí Chương trình đại trà Chương trình chất lượng cao
1 Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết) 557.000 đồng/tín chỉ 1.670.000 đồng/tín chỉ
2 Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành) 620.000 đồng/tín chỉ 1.859.000 đồng/tín chỉ
3 Mức 3 (môn đại cương chỉ thực hành) 642.000 đồng/tín chỉ  1.922.000 đồng/tín chỉ
4 Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết) 1.060.000 đồng/tín chỉ  3.180.000 đồng/tín chỉ
5 Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành) 1.180.000 đồng/tín chỉ  3.540.000 đồng/tín chỉ
6 Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành) 1.220.000 đồng/tín chỉ 3.660.000 đồng/tín chỉ

Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô:

STT Mức học phí Chương trình đại trà Chương trình chất lượng cao
1 Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết) 557.000 đồng/tín chỉ 1.670.000 đồng/tín chỉ
2 Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành) 620.000 đồng/tín chỉ 1.859.000 đồng/tín chỉ
3 Mức 3 (môn đại cương chỉ học thực hành) 642.000 đồng/tín chỉ  1.922.000 đồng/tín chỉ
4 Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết) 835.000 đồng/tín chỉ  2.505.000 đồng/tín chỉ
5 Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành) 930.000 đồng/tín chỉ  2.788.000 đồng/tín chỉ
6 Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành) 961.000 đồng/tín chỉ 2.883.000 đồng/tín chỉ

Các ngành khác:

STT Mức học phí Chương trình đại trà Chương trình chất lượng cao
1 Mức 1 (học lý thuyết) 557.000 đồng/tín chỉ  1.670.000 đồng/tín chỉ
2 Mức 2 (học lý thuyết và thực hành) 620.000 đồng/tín chỉ 1.859.000 đồng/tín chỉ
3 Mức 3 (học thực hành) 642.000 đồng/tín chỉ 1.922.000 đồng/tín chỉ