*Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2025

Mức học phí đối với các ngành Sư phạm: từ 15.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 455.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ); nếu sinh viên đăng ký thụ hưởng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ thì được miễn học phí và nhận hỗ trợ theo từng học kỳ.

Mức học phí đối với các ngành còn lại: từ 16.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 525.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ).

Trong các năm học tiếp theo, mức thu học phí được điều chỉnh tăng theo lộ trình thu học phí được quy định tại khoản 2 - Điều 1 của Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước.

*Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2022

Dựa vào thông tin tuyển sinh được đăng tải từ website nhà trường. Vào năm học 2022, Nhà trường dự kiến thu 320.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bình quân một sinh viên sẽ đóng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng từ 10-15% trong 1 năm.

*Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2021

Dựa vào đề án tuyển sinh của trường năm 2021, trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có mức thu ở 310.000 VNĐ/tín chỉ. Điều đó có nghĩa rằng trong một năm học, sinh viên của trường sẽ phải đóng mức tiền trong khoảng 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/năm học. Các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 10 – 15%/năm học.

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Huế năm 2021

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

QUẢNG CÁO

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Điểm chuẩn 2021

Quốc tế học

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23.5

Ngôn ngữ Nhật

21.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

23.75

QUẢNG CÁO

Ngôn ngữ Pháp

15

Ngôn ngữ Nga

15

Ngôn ngữ Anh

22.25

Việt Nam học

15

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

23

Sư phạm Tiếng Pháp

19

Sư phạm Tiếng Anh

25.75

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021

Việt Nam học

18

Quốc tế học

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

25

Ngôn ngữ Nhật

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

24

Ngôn ngữ Pháp

18

Ngôn ngữ Nga

18

Ngôn ngữ Anh

23

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

24

Sư phạm Tiếng Pháp

18

Sư phạm Tiếng Anh

26

*Học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2020

Năm 2020, trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có mức thu là 9.800.000 VNĐ/năm học đối với sinh viên theo học hệ chính quy tại trường. Mức học phí này thấp hơn so với mức học phí năm 2021 mà nhà trường đưa ra.

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Huế năm 2020

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

Tên ngành

QUẢNG CÁO

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Sư Phạm tiếng Anh

D01;D14;D15

23.5

Sư Phạm tiếng Pháp

D01;D03;D15;D44

18.5

Sư Phạm tiếng Trung

D01;D04;D15;D45

QUẢNG CÁO

18.5

Việt Nam học

D01;D14;D15

15

Ngôn ngữ Anh

D01;D14;D15

19

Ngôn ngữ Nga

D01;D02;D15;D42

15

Ngôn ngữ Pháp

D01;D03;D15;D44

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04;D15;D45

21.7

Ngôn ngữ Nhật

D01;D06;D15;D43

21.3

Ngôn ngữ Hàn

D01;D14;D15

22.15

Quốc tế học

D01;D14;D15

17

2. Điểm chuẩn xét học bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế năm 2020

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Ngôn ngữ Pháp

7220203

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

23.85

Quốc tế học

7310601

18

Việt Nam học

7310630

18

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

24

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

24

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

24

Ngôn ngữ Anh

7220201

22.75

Ngôn ngữ Nga

7220202

18

Ngôn ngữ Nhật

7220209

22.75

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

24