Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 2025 - 2026 chính xác nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 2025 - 2026 chính xác nhấtt, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
*Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2025
Mức học phí đối với các ngành Sư phạm: từ 15.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 455.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ); nếu sinh viên đăng ký thụ hưởng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ thì được miễn học phí và nhận hỗ trợ theo từng học kỳ.
Mức học phí đối với các ngành còn lại: từ 16.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 525.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ).
Trong các năm học tiếp theo, mức thu học phí được điều chỉnh tăng theo lộ trình thu học phí được quy định tại khoản 2 - Điều 1 của Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước.
*Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2022
Dựa vào thông tin tuyển sinh được đăng tải từ website nhà trường. Vào năm học 2022, Nhà trường dự kiến thu 320.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bình quân một sinh viên sẽ đóng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng từ 10-15% trong 1 năm.
*Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2021
Dựa vào đề án tuyển sinh của trường năm 2021, trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có mức thu ở 310.000 VNĐ/tín chỉ. Điều đó có nghĩa rằng trong một năm học, sinh viên của trường sẽ phải đóng mức tiền trong khoảng 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/năm học. Các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 10 – 15%/năm học.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Huế năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
QUẢNG CÁO
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2021 |
Quốc tế học |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23.5 |
Ngôn ngữ Nhật |
21.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23.75 QUẢNG CÁO |
Ngôn ngữ Pháp |
15 |
Ngôn ngữ Nga |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
22.25 |
Việt Nam học |
15 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
23 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
19 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.75 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Việt Nam học |
18 |
Quốc tế học |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25 |
Ngôn ngữ Nhật |
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24 |
Ngôn ngữ Pháp |
18 |
Ngôn ngữ Nga |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
24 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26 |
*Học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2020
Năm 2020, trường đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có mức thu là 9.800.000 VNĐ/năm học đối với sinh viên theo học hệ chính quy tại trường. Mức học phí này thấp hơn so với mức học phí năm 2021 mà nhà trường đưa ra.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Huế năm 2020
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
Tên ngành QUẢNG CÁO |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Sư Phạm tiếng Anh |
D01;D14;D15 |
23.5 |
Sư Phạm tiếng Pháp |
D01;D03;D15;D44 |
18.5 |
Sư Phạm tiếng Trung |
D01;D04;D15;D45 QUẢNG CÁO |
18.5 |
Việt Nam học |
D01;D14;D15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D14;D15 |
19 |
Ngôn ngữ Nga |
D01;D02;D15;D42 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01;D03;D15;D44 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01;D04;D15;D45 |
21.7 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01;D06;D15;D43 |
21.3 |
Ngôn ngữ Hàn |
D01;D14;D15 |
22.15 |
Quốc tế học |
D01;D14;D15 |
17 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế năm 2020
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
23.85 |
Quốc tế học |
7310601 |
18 |
Việt Nam học |
7310630 |
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
24 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
24 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
22.75 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
22.75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
24 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Huế năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2025 mới nhất