Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận Tải năm 2020 chi tiết nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận Tải năm 2020 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI (CƠ SỞ HÀ NỘI)
Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
· Mã trường: GTA
· Loại trường: Công lập
· Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
· Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
· SĐT: 043.854.4264
· Email: infohn@utt.edu.vn
· Website: http://utt.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/utt.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
· Đợt 1: tháng 6/2020;
· Đợt 2: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hình thức nhận ĐKXT
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
· Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
· Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
· Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
· Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn
3. Đối tượng tuyển sinh
· Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
· Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
· Phương thức 1: Xét tuyển thẳng kết hợp.
· Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
· Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.
5.2. Điều kiện xét tuyển
· Phương thức 1: Tổng chỉ tiêu: 310. Trong đó:
o 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
o 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
o 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
· Phương thức 2:
o Tổng chỉ tiêu: 1.550 chỉ tiêu.
o Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
· Phương thức 3:
o Tổng chỉ tiêu: 540.
o Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp xét tuyển hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
6. Học phí
Mức học phí của trường ĐH công nghệ giao thông vận tải
Mức học phí của Nhà trường được thu theo quy định của Chính phủ đối với cơ sở giáo dục công lập (Theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP). Cụ thể như sau:
Khối ngành kỹ thuật ( Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin )
Mức học phí: 9,0 triệu đồng/năm (900.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 263.000 VNĐ/01 tín chỉ
Khối ngành kinh tế ( Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải… )
Mức học phí: 8,0 triệu đồng/năm (740.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 211.000 VNĐ/01 tín chỉ
II. Các ngành tuyển sinh
1. Xét tuyển thẳng kết hợp: 310 chỉ tiêu
Các ngành đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Kế toán |
7340301 |
· 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo). · 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo). · 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh). |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
Công nghệ kỹ thuật Giao thông |
7510104 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
7510302 |
|
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
Khai thác vận tải |
7840101 |
2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: 1.550 chỉ tiêu
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật giao thông Gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ |
7510104 |
1. Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
1. Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng |
7510201 |
|
Cơ điện tử Gồm các chuyên ngành: 1. Cơ điện tử |
7510203 |
1. Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
Điện tử - viễn thông |
7510302 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
1. Toán, Lý, Hóa |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
Kế toán Gồm các chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
|
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
Quản trị doanh nghiệp Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
Khai thác vận tải Gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức |
7840101 |
1. Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1. Toán, Lý, Hóa |
3. Xét tuyển học bạ: 540 chỉ tiêu
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
CNKT Xây dựng Cầu đường bộ |
7510104 |
1. Toán, Lý, Hóa |
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro) |
7510201 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
|
Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
Logistics và Vận tải đa phương thức |
7840101 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1. Toán, Lý, Hóa |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH: